Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiên ngang

Tính từ

tỏ ra đàng hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ
khí phách hiên ngang
tư thế hiên ngang

Xem thêm các từ khác

  • Hiêng hiếng

    Tính từ hơi hiếng cặp mắt hơi hiêng hiếng
  • Hiếm

    Tính từ rất ít có, rất ít xảy ra dịp may hiếm có rất hiếm khi ở nhà \"Nổi danh tài sắc một thì, Xôn xao ngoài cửa hiếm...
  • Hiếm hoi

    Tính từ (người lập gia đình đã lâu) hiếm con hoặc mãi chưa có con vợ chồng hiếm hoi chỉ có một mụn con hiếm có giọt...
  • Hiếm muộn

    Tính từ (người lập gia đình đã lâu) khó có con hoặc muộn có con cảnh hiếm muộn
  • Hiến binh

    Danh từ cảnh sát vũ trang trong quân đội của một số nước đội hiến binh
  • Hiến chương

    Danh từ điều kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ chung trong quan hệ quốc tế hiến chương...
  • Hiến dâng

    Động từ dâng thứ quý giá của mình một cách cung kính, trân trọng hiến dâng cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc...
  • Hiến kế

    Động từ đưa ra kế sách hay để giúp cho người bề trên có cách giải quyết việc lớn nào đó Nguyễn Trãi hiến kế giúp...
  • Hiến pháp

    Danh từ đạo luật cơ bản của nhà nước, quy định chế độ chính trị, kinh tế, xã hội, quyền và nghĩa vụ công dân, tổ...
  • Hiến thân

    Động từ (Ít dùng) (người phụ nữ) dâng hiến sự trinh tiết của mình (cho người đàn ông nào đó).
  • Hiếng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật 2 Động từ 2.1 ngước (mắt) nhìn lệch về một bên Tính...
  • Hiếp

    Động từ dùng sức mạnh hoặc quyền thế bắt người khác phải chịu thua thiệt mà không dám làm gì ỷ mạnh hiếp yếu \"Khinh...
  • Hiếp dâm

    Động từ dùng sức mạnh bắt (người phụ nữ) phải để cho thoả sự dâm dục. Đồng nghĩa : cưỡng bức, cưỡng hiếp,...
  • Hiếp đáp

    Động từ hiếp, bắt người khác phải chịu thua thiệt (nói khái quát) bị bọn xấu hiếp đáp
  • Hiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ 1.2 việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong...
  • Hiếu chiến

    Tính từ có thái độ thích gây chiến tranh, chủ trương giải quyết mọi sự xung đột, mọi mâu thuẫn bằng chiến tranh chính...
  • Hiếu chủ

    Danh từ như tang chủ .
  • Hiếu danh

    Tính từ xem háo danh
  • Hiếu hạnh

    Tính từ (Ít dùng) như hiếu thảo người con dâu hiếu hạnh
  • Hiếu hỉ

    Danh từ việc ma chay và việc cưới xin (nói khái quát) lo việc hiếu hỉ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top