- Từ điển Việt - Việt
Hiếm hoi
Tính từ
(người lập gia đình đã lâu) hiếm con hoặc mãi chưa có con
- vợ chồng hiếm hoi chỉ có một mụn con
hiếm có
- giọt mưa hiếm hoi giữa những ngày hạn
Xem thêm các từ khác
-
Hiếm muộn
Tính từ (người lập gia đình đã lâu) khó có con hoặc muộn có con cảnh hiếm muộn -
Hiến binh
Danh từ cảnh sát vũ trang trong quân đội của một số nước đội hiến binh -
Hiến chương
Danh từ điều kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ chung trong quan hệ quốc tế hiến chương... -
Hiến dâng
Động từ dâng thứ quý giá của mình một cách cung kính, trân trọng hiến dâng cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc... -
Hiến kế
Động từ đưa ra kế sách hay để giúp cho người bề trên có cách giải quyết việc lớn nào đó Nguyễn Trãi hiến kế giúp... -
Hiến pháp
Danh từ đạo luật cơ bản của nhà nước, quy định chế độ chính trị, kinh tế, xã hội, quyền và nghĩa vụ công dân, tổ... -
Hiến thân
Động từ (Ít dùng) (người phụ nữ) dâng hiến sự trinh tiết của mình (cho người đàn ông nào đó). -
Hiếng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật 2 Động từ 2.1 ngước (mắt) nhìn lệch về một bên Tính... -
Hiếp
Động từ dùng sức mạnh hoặc quyền thế bắt người khác phải chịu thua thiệt mà không dám làm gì ỷ mạnh hiếp yếu \"Khinh... -
Hiếp dâm
Động từ dùng sức mạnh bắt (người phụ nữ) phải để cho thoả sự dâm dục. Đồng nghĩa : cưỡng bức, cưỡng hiếp,... -
Hiếp đáp
Động từ hiếp, bắt người khác phải chịu thua thiệt (nói khái quát) bị bọn xấu hiếp đáp -
Hiếu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ 1.2 việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong... -
Hiếu chiến
Tính từ có thái độ thích gây chiến tranh, chủ trương giải quyết mọi sự xung đột, mọi mâu thuẫn bằng chiến tranh chính... -
Hiếu chủ
Danh từ như tang chủ . -
Hiếu danh
Tính từ xem háo danh -
Hiếu hạnh
Tính từ (Ít dùng) như hiếu thảo người con dâu hiếu hạnh -
Hiếu hỉ
Danh từ việc ma chay và việc cưới xin (nói khái quát) lo việc hiếu hỉ -
Hiếu học
Tính từ có thái độ ham học, chịu khó học một người hiếu học anh ta vốn là người thông minh, hiếu học -
Hiếu hỷ
Danh từ xem hiếu hỉ -
Hiếu khách
Tính từ có thái độ mến khách tỏ lòng hiếu khách
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.