Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiến kế

Động từ

đưa ra kế sách hay để giúp cho người bề trên có cách giải quyết việc lớn nào đó
Nguyễn Trãi hiến kế giúp Lê Lợi dẹp giặc

Xem thêm các từ khác

  • Hiến pháp

    Danh từ đạo luật cơ bản của nhà nước, quy định chế độ chính trị, kinh tế, xã hội, quyền và nghĩa vụ công dân, tổ...
  • Hiến thân

    Động từ (Ít dùng) (người phụ nữ) dâng hiến sự trinh tiết của mình (cho người đàn ông nào đó).
  • Hiếng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật 2 Động từ 2.1 ngước (mắt) nhìn lệch về một bên Tính...
  • Hiếp

    Động từ dùng sức mạnh hoặc quyền thế bắt người khác phải chịu thua thiệt mà không dám làm gì ỷ mạnh hiếp yếu \"Khinh...
  • Hiếp dâm

    Động từ dùng sức mạnh bắt (người phụ nữ) phải để cho thoả sự dâm dục. Đồng nghĩa : cưỡng bức, cưỡng hiếp,...
  • Hiếp đáp

    Động từ hiếp, bắt người khác phải chịu thua thiệt (nói khái quát) bị bọn xấu hiếp đáp
  • Hiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ 1.2 việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong...
  • Hiếu chiến

    Tính từ có thái độ thích gây chiến tranh, chủ trương giải quyết mọi sự xung đột, mọi mâu thuẫn bằng chiến tranh chính...
  • Hiếu chủ

    Danh từ như tang chủ .
  • Hiếu danh

    Tính từ xem háo danh
  • Hiếu hạnh

    Tính từ (Ít dùng) như hiếu thảo người con dâu hiếu hạnh
  • Hiếu hỉ

    Danh từ việc ma chay và việc cưới xin (nói khái quát) lo việc hiếu hỉ
  • Hiếu học

    Tính từ có thái độ ham học, chịu khó học một người hiếu học anh ta vốn là người thông minh, hiếu học
  • Hiếu hỷ

    Danh từ xem hiếu hỉ
  • Hiếu khách

    Tính từ có thái độ mến khách tỏ lòng hiếu khách
  • Hiếu khí

    Tính từ (Ít dùng) xem háo khí
  • Hiếu kì

    Tính từ có tính hay tò mò, ham thích tìm hiểu những điều mới lạ làm thoả mãn tính hiếu kì cậu bé hiếu kì những cặp...
  • Hiếu kỳ

    Tính từ xem hiếu kì
  • Hiếu nghĩa

    Tính từ có hiếu với cha mẹ, có tình nghĩa thuỷ chung với những người mình mang ơn một người hiếu nghĩa
  • Hiếu sinh

    Tính từ có lòng quý trọng sinh mệnh, tránh những hành động gây hại đến sự sống của muôn loài mở đường hiếu sinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top