Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiếp

Động từ

dùng sức mạnh hoặc quyền thế bắt người khác phải chịu thua thiệt mà không dám làm gì
ỷ mạnh hiếp yếu
"Khinh người hèn, cậy mình sang, Lấy điều thần thế, toan đường hiếp ai." (NĐM)
Đồng nghĩa: hà hiếp, hiếp đáp
hiếp dâm (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Hiếp dâm

    Động từ dùng sức mạnh bắt (người phụ nữ) phải để cho thoả sự dâm dục. Đồng nghĩa : cưỡng bức, cưỡng hiếp,...
  • Hiếp đáp

    Động từ hiếp, bắt người khác phải chịu thua thiệt (nói khái quát) bị bọn xấu hiếp đáp
  • Hiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ 1.2 việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong...
  • Hiếu chiến

    Tính từ có thái độ thích gây chiến tranh, chủ trương giải quyết mọi sự xung đột, mọi mâu thuẫn bằng chiến tranh chính...
  • Hiếu chủ

    Danh từ như tang chủ .
  • Hiếu danh

    Tính từ xem háo danh
  • Hiếu hạnh

    Tính từ (Ít dùng) như hiếu thảo người con dâu hiếu hạnh
  • Hiếu hỉ

    Danh từ việc ma chay và việc cưới xin (nói khái quát) lo việc hiếu hỉ
  • Hiếu học

    Tính từ có thái độ ham học, chịu khó học một người hiếu học anh ta vốn là người thông minh, hiếu học
  • Hiếu hỷ

    Danh từ xem hiếu hỉ
  • Hiếu khách

    Tính từ có thái độ mến khách tỏ lòng hiếu khách
  • Hiếu khí

    Tính từ (Ít dùng) xem háo khí
  • Hiếu kì

    Tính từ có tính hay tò mò, ham thích tìm hiểu những điều mới lạ làm thoả mãn tính hiếu kì cậu bé hiếu kì những cặp...
  • Hiếu kỳ

    Tính từ xem hiếu kì
  • Hiếu nghĩa

    Tính từ có hiếu với cha mẹ, có tình nghĩa thuỷ chung với những người mình mang ơn một người hiếu nghĩa
  • Hiếu sinh

    Tính từ có lòng quý trọng sinh mệnh, tránh những hành động gây hại đến sự sống của muôn loài mở đường hiếu sinh...
  • Hiếu sắc

    Tính từ (Từ cũ) xem háo sắc : một kẻ tham tàn và hiếu sắc
  • Hiếu sự

    Tính từ có tính hay sinh sự, gây chuyện phiền phức, lôi thôi những kẻ hiếu sự
  • Hiếu thuận

    Tính từ có lòng kính yêu và biết nghe lời cha mẹ hiếu thuận với mẹ già
  • Hiếu thảo

    Tính từ có lòng kính yêu cha mẹ người con hiếu thảo tấm lòng hiếu thảo Đồng nghĩa : hiếu hạnh Trái nghĩa : bất hiếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top