Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiếu

Mục lục

Danh từ

lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ
đạo hiếu
một người con có hiếu
giữ tròn chữ hiếu
việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đình nói chung
việc hiếu, việc hỉ

Tính từ

có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ
người con hiếu
. yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa ham thích, coi trọng, như: hiếu học, hiếu khách, hiếu danh, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Hiếu chiến

    Tính từ có thái độ thích gây chiến tranh, chủ trương giải quyết mọi sự xung đột, mọi mâu thuẫn bằng chiến tranh chính...
  • Hiếu chủ

    Danh từ như tang chủ .
  • Hiếu danh

    Tính từ xem háo danh
  • Hiếu hạnh

    Tính từ (Ít dùng) như hiếu thảo người con dâu hiếu hạnh
  • Hiếu hỉ

    Danh từ việc ma chay và việc cưới xin (nói khái quát) lo việc hiếu hỉ
  • Hiếu học

    Tính từ có thái độ ham học, chịu khó học một người hiếu học anh ta vốn là người thông minh, hiếu học
  • Hiếu hỷ

    Danh từ xem hiếu hỉ
  • Hiếu khách

    Tính từ có thái độ mến khách tỏ lòng hiếu khách
  • Hiếu khí

    Tính từ (Ít dùng) xem háo khí
  • Hiếu kì

    Tính từ có tính hay tò mò, ham thích tìm hiểu những điều mới lạ làm thoả mãn tính hiếu kì cậu bé hiếu kì những cặp...
  • Hiếu kỳ

    Tính từ xem hiếu kì
  • Hiếu nghĩa

    Tính từ có hiếu với cha mẹ, có tình nghĩa thuỷ chung với những người mình mang ơn một người hiếu nghĩa
  • Hiếu sinh

    Tính từ có lòng quý trọng sinh mệnh, tránh những hành động gây hại đến sự sống của muôn loài mở đường hiếu sinh...
  • Hiếu sắc

    Tính từ (Từ cũ) xem háo sắc : một kẻ tham tàn và hiếu sắc
  • Hiếu sự

    Tính từ có tính hay sinh sự, gây chuyện phiền phức, lôi thôi những kẻ hiếu sự
  • Hiếu thuận

    Tính từ có lòng kính yêu và biết nghe lời cha mẹ hiếu thuận với mẹ già
  • Hiếu thảo

    Tính từ có lòng kính yêu cha mẹ người con hiếu thảo tấm lòng hiếu thảo Đồng nghĩa : hiếu hạnh Trái nghĩa : bất hiếu
  • Hiếu thắng

    Tính từ có tính lúc nào cũng muốn thắng, muốn hơn người bệnh hiếu thắng có tính hiếu thắng
  • Hiếu đễ

    Tính từ (Ít dùng) có hiếu với cha mẹ và hoà thuận với các anh chị trong gia đình con người hiếu đễ
  • Hiếu động

    Tính từ có bản tính ưa hoạt động, không chịu ngồi yên (thường dùng với trẻ nhỏ, là con trai) một đứa trẻ hiếu động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top