Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiếu nghĩa

Tính từ

có hiếu với cha mẹ, có tình nghĩa thuỷ chung với những người mình mang ơn
một người hiếu nghĩa

Xem thêm các từ khác

  • Hiếu sinh

    Tính từ có lòng quý trọng sinh mệnh, tránh những hành động gây hại đến sự sống của muôn loài mở đường hiếu sinh...
  • Hiếu sắc

    Tính từ (Từ cũ) xem háo sắc : một kẻ tham tàn và hiếu sắc
  • Hiếu sự

    Tính từ có tính hay sinh sự, gây chuyện phiền phức, lôi thôi những kẻ hiếu sự
  • Hiếu thuận

    Tính từ có lòng kính yêu và biết nghe lời cha mẹ hiếu thuận với mẹ già
  • Hiếu thảo

    Tính từ có lòng kính yêu cha mẹ người con hiếu thảo tấm lòng hiếu thảo Đồng nghĩa : hiếu hạnh Trái nghĩa : bất hiếu
  • Hiếu thắng

    Tính từ có tính lúc nào cũng muốn thắng, muốn hơn người bệnh hiếu thắng có tính hiếu thắng
  • Hiếu đễ

    Tính từ (Ít dùng) có hiếu với cha mẹ và hoà thuận với các anh chị trong gia đình con người hiếu đễ
  • Hiếu động

    Tính từ có bản tính ưa hoạt động, không chịu ngồi yên (thường dùng với trẻ nhỏ, là con trai) một đứa trẻ hiếu động...
  • Hiềm khích

    thù ghét nhau một cách sâu sắc hai bên hiềm khích nhau gây ra hiềm khích Đồng nghĩa : hiềm thù
  • Hiềm nghi

    Động từ nghi ngờ xoá bỏ mối hiềm nghi Đồng nghĩa : hoài nghi, hồ nghi
  • Hiềm oán

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như oán có lòng hiềm oán
  • Hiềm thù

    thù hằn lâu ngày, sâu sắc hai người hiềm thù nhau gây hiềm thù giữa các dân tộc Đồng nghĩa : hiềm khích
  • Hiền dịu

    Tính từ như dịu hiền một cô gái hiền dịu ánh mắt hiền dịu
  • Hiền hoà

    Tính từ hiền lành và ôn hoà (nói khái quát) tính khí hiền hoà thiên nhiên ở đây rất mực hiền hoà
  • Hiền hậu

    Tính từ hiền lành và nhân hậu khuôn mặt hiền hậu tính tình hiền hậu, nết na Đồng nghĩa : đôn hậu, hồn hậu
  • Hiền khô

    Tính từ (Phương ngữ) rất hiền, biểu lộ rõ trên nét mặt một cách chân thật nụ cười hiền khô nét mặt hiền khô
  • Hiền lành

    Tính từ tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai ăn ở hiền lành tính tình hiền...
  • Hiền lương

    Tính từ (Từ cũ) hiền lành và lương thiện con người hiền lương
  • Hiền thê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người chồng dùng trong đối thoại để gọi vợ, với ý thương yêu, coi trọng.
  • Hiền thảo

    Tính từ (người phụ nữ) tốt, ăn ở phải đạo với cha mẹ, với người bậc trên trong gia đình người con dâu hiền thảo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top