Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiền dịu

Tính từ

như dịu hiền
một cô gái hiền dịu
ánh mắt hiền dịu

Xem thêm các từ khác

  • Hiền hoà

    Tính từ hiền lành và ôn hoà (nói khái quát) tính khí hiền hoà thiên nhiên ở đây rất mực hiền hoà
  • Hiền hậu

    Tính từ hiền lành và nhân hậu khuôn mặt hiền hậu tính tình hiền hậu, nết na Đồng nghĩa : đôn hậu, hồn hậu
  • Hiền khô

    Tính từ (Phương ngữ) rất hiền, biểu lộ rõ trên nét mặt một cách chân thật nụ cười hiền khô nét mặt hiền khô
  • Hiền lành

    Tính từ tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai ăn ở hiền lành tính tình hiền...
  • Hiền lương

    Tính từ (Từ cũ) hiền lành và lương thiện con người hiền lương
  • Hiền thê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người chồng dùng trong đối thoại để gọi vợ, với ý thương yêu, coi trọng.
  • Hiền thảo

    Tính từ (người phụ nữ) tốt, ăn ở phải đạo với cha mẹ, với người bậc trên trong gia đình người con dâu hiền thảo
  • Hiền thục

    Tính từ (người phụ nữ) hiền hậu và dịu dàng người phụ nữ hiền thục
  • Hiền triết

    Danh từ người có kiến thức và những hiểu biết cao sâu, được người đời tôn sùng nhà hiền triết
  • Hiền tài

    (người) có đức, có tài vượt trội hiền tài là nguyên khí của quốc gia
  • Hiền từ

    Tính từ hiền và có lòng thương người cụ già hiền từ ánh mắt hiền từ Đồng nghĩa : hiền hậu, hiền lành, nhân hậu...
  • Hiền đức

    Tính từ phúc hậu, hay thương người (thường dùng để nói về người phụ nữ) người phụ nữ hiền đức
  • Hiểm hoạ

    Danh từ tai hoạ lớn, gây nguy hại sâu sắc đối với đời sống của con người hiểm hoạ chiến tranh Đồng nghĩa : thảm...
  • Hiểm hóc

    Tính từ có nhiều yếu tố lắt léo, phức tạp, dễ gây ra những khó khăn trở ngại không lường hết được hỏi những câu...
  • Hiểm nghèo

    Tính từ rất nguy hiểm, khó lòng thoát khỏi tai hoạ căn bệnh hiểm nghèo qua cơn hiểm nghèo
  • Hiểm nguy

    Tính từ như nguy hiểm thoát vòng hiểm nguy
  • Hiểm sâu

    Tính từ như thâm hiểm lòng dạ hiểm sâu
  • Hiểm trở

    Tính từ có địa hình không thuận lợi cho việc đi lại, dễ xảy ra tai nạn đường đi hiểm trở
  • Hiểm yếu

    Tính từ ở vị trí hết sức quan trọng, có tầm ảnh hưởng, chi phối đối với toàn bộ, toàn cục trục giao thông hiểm...
  • Hiểm ác

    Tính từ như ác hiểm ngón đòn hiểm ác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top