Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiểm hóc

Tính từ

có nhiều yếu tố lắt léo, phức tạp, dễ gây ra những khó khăn trở ngại không lường hết được
hỏi những câu hiểm hóc
Đồng nghĩa: hóc hiểm
(Ít dùng) có nhiều âm mưu, thủ đoạn khó lường
tâm địa hiểm hóc

Xem thêm các từ khác

  • Hiểm nghèo

    Tính từ rất nguy hiểm, khó lòng thoát khỏi tai hoạ căn bệnh hiểm nghèo qua cơn hiểm nghèo
  • Hiểm nguy

    Tính từ như nguy hiểm thoát vòng hiểm nguy
  • Hiểm sâu

    Tính từ như thâm hiểm lòng dạ hiểm sâu
  • Hiểm trở

    Tính từ có địa hình không thuận lợi cho việc đi lại, dễ xảy ra tai nạn đường đi hiểm trở
  • Hiểm yếu

    Tính từ ở vị trí hết sức quan trọng, có tầm ảnh hưởng, chi phối đối với toàn bộ, toàn cục trục giao thông hiểm...
  • Hiểm ác

    Tính từ như ác hiểm ngón đòn hiểm ác
  • Hiểm độc

    Tính từ ác một cách thâm độc tâm địa hiểm độc
  • Hiển hiện

    Động từ hiện ra rõ ràng trước mắt kí ức tuổi thơ hiển hiện trước mắt anh
  • Hiển hách

    Tính từ rực rỡ và lừng lẫy chiến công hiển hách uy quyền hiển hách
  • Hiển linh

    Động từ (thần thánh) hiện ra một cách linh thiêng, theo quan niệm của người xưa thần làng hiển linh
  • Hiển ngôn

    Danh từ điều người nói diễn đạt trực tiếp, rõ ràng; phân biệt với hàm ngôn.
  • Hiển nhiên

    Tính từ quá rõ ràng, không còn gì để nghi ngờ sự thật hiển nhiên chứng cớ hiển nhiên
  • Hiển thánh

    Động từ hoá thành thánh, theo tín ngưỡng tôn giáo.
  • Hiển thị

    Động từ làm cho hiện rõ ra, bày ra cho thấy (thường nói về việc ghi kết quả xử lí thông tin lên màn hình máy tính) đoạn...
  • Hiển vinh

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) vẻ vang, rạng rỡ vì làm nên việc lớn, có danh vọng \"Trạng nguyên dẹp giặc đã bình, Kiệu...
  • Hiển đạt

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) làm nên công danh, sự nghiệp, có địa vị xã hội cao công danh hiển đạt
  • Hiểu biết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biết rõ, hiểu thấu 1.2 biết và có thái độ cảm thông với người khác 2 Danh từ 2.1 điều hiểu...
  • Hiện diện

    Động từ (Trang trọng) có mặt cuộc họp có sự hiện diện của thủ tướng
  • Hiện giờ

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời gian hiện đang nói hiện giờ mọi người đang bận Đồng nghĩa : hiện nay
  • Hiện hành

    Tính từ đang được thi hành, đang có hiệu lực quy định hiện hành xử lí theo pháp luật hiện hành (Ít dùng) đang được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top