- Từ điển Việt - Việt
Hiệu lệnh
Danh từ
lệnh được phát ra bằng một hình thức cụ thể nào đó
- thổi một hồi còi làm hiệu lệnh xuất phát
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu lực
Danh từ tác dụng thực tế, đúng như yêu cầu lời nói của ông ta rất có hiệu lực thời hiệu thi hành hợp đồng có hiệu... -
Hiệu nghiệm
Tính từ có hiệu quả, có hiệu lực một cách rõ rệt một phương pháp hiệu nghiệm liều thuốc rất hiệu nghiệm Đồng nghĩa... -
Hiệu năng
Danh từ khả năng có thể mang lại kết quả khi dùng đến hiệu năng của máy tính -
Hiệu quả
Danh từ kết quả thực của việc làm mang lại nâng cao hiệu quả lao động làm việc không có hiệu quả -
Hiệu suất
Danh từ kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định nâng cao hiệu... -
Hiệu số
Danh từ kết quả của phép trừ một số cho một số khác 5 là hiệu số của 9 trừ 4 -
Hiệu thính viên
Danh từ người làm nghề nghe và phát tín hiệu vô tuyến điện. -
Hiệu thế
Danh từ hiệu điện thế (nói tắt). Đồng nghĩa : thế hiệu -
Hiệu triệu
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Trang trọng) kêu gọi quần chúng đông đảo làm một việc gì có ý nghĩa chính trị cấp bách 2 Danh... -
Hiệu trưởng
Danh từ người đứng đầu ban lãnh đạo một trường học. -
Hiệu uý
Danh từ (Từ cũ) chức quan võ thời xưa. -
Hiệu ích
Danh từ hiệu quả và lợi ích (nói khái quát) hiệu ích kinh tế biến tiềm năng thành hiệu ích -
Hiệu điện thế
Danh từ hiệu số điện thế giữa hai điểm trong một khoảng không gian có điện trường hay trên một mạch điện, có trị... -
Hiệu đính
Động từ xem xét, đối chiếu và chữa lại văn bản cho đúng : hiệu đính lại các bản dịch Đồng nghĩa : hiệu chính -
Hiệu ứng
Danh từ sự biến đổi của một hệ nào đó khi chịu tác động của một tác nhân nhất định. -
Hiệu ứng lồng kính
Danh từ xem hiệu ứng nhà kính -
Hiệu ứng nhà kính
Danh từ hiệu ứng xảy ra đối với vật thể được bao bọc bởi một chất liệu cho phép sóng điện từ mang nhiệt vào đi... -
Ho
Động từ bật mạnh hơi từ trong phổi, trong cổ ra thành tiếng, do đường hô hấp bị kích thích ho sặc sụa cơn ho thuốc... -
Ho gà
Danh từ bệnh ho ở trẻ em, dễ lây và kéo dài ngày, gây những cơn ho rũ rượi từng hồi và có tiếng rít tiêm phòng ho gà -
Ho he
Động từ tỏ ra có ý muốn chống lại, bằng lời nói hoặc cử chỉ sợ, không dám ho he Đồng nghĩa : hó hé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.