Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoà nhập

Động từ

cùng tham gia, cùng hoà chung vào để không có sự tách biệt
hoà nhập với môi trường mới
hoà nhập chứ không hoà tan

Xem thêm các từ khác

  • Hoà nhịp

    Động từ hoà cùng một nhịp cả hội trường đều hoà nhịp hát theo
  • Hoà quyện

    Động từ hoà lẫn vào nhau, như quyện lại làm một (nói khái quát) tiếng đàn, tiếng sáo hoà quyện với nhau sự hoà quyện...
  • Hoà tan

    Động từ làm cho các phân tử của một (hay một số) chất tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất...
  • Hoà thuận

    Tính từ ở trạng thái sống chung êm ấm không có xích mích, không có mâu thuẫn (thường nói về quan hệ gia đình) gia đình...
  • Hoà thượng

    Danh từ chức cao nhất trong Phật giáo, trên thượng toạ.
  • Hoà trộn

    Động từ hoà lẫn, trộn lẫn vào nhau, không còn có sự tách biệt. Đồng nghĩa : hoà tan
  • Hoà tấu

    Động từ cùng biểu diễn một bản nhạc tiết mục hoà tấu bản hoà tấu Đồng nghĩa : hợp tấu
  • Hoà vốn

    Tính từ vừa đủ vốn, không lãi cũng không lỗ trong việc mua bán, kinh doanh bán hoà vốn tính lại cũng chỉ hoà vốn
  • Hoà âm

    Danh từ sự cấu tạo và liên kết hợp âm để nâng cao nội dung của giai điệu bản nhạc có hoà âm phức tạp môn học về...
  • Hoà đàm

    Động từ (Trang trọng) đàm phán về việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình tiến trình hoà đàm giữa hai nước
  • Hoà đồng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cùng hoà chung với nhau, làm cho không có sự cách biệt 2 Danh từ 2.1 Tên của một trang Blog, trên Yahoo...
  • Hoà ước

    Danh từ điều ước do hai hay nhiều nước kí kết để lập lại hoà bình, giải quyết những hậu quả của chiến tranh kí...
  • Hoài bão

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) ấp ủ trong lòng ý muốn làm những điều lớn lao và tốt đẹp 2 Danh từ 2.1 điều lớn...
  • Hoài cảm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) nhớ đến và xúc động trong lòng (về những gì đã qua) 2 Danh từ 2.1 (Văn chương) niềm...
  • Hoài cổ

    Động từ nhớ tiếc cái đã thuộc về một thời xa xưa người già thường hay hoài cổ
  • Hoài của

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra tỏ ý tiếc một dịp may bị bỏ lỡ hoặc một cái gì bị bỏ phí đi còn tốt thế mà...
  • Hoài nghi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 không tin hẳn, khiến có thể dẫn tới nghi ngờ, phủ định 2 Danh từ 2.1 điều vẫn còn nghi hoặc,...
  • Hoài niệm

    Động từ (Văn chương) nhớ về, nghĩ về những gì đã qua hoài niệm về quá khứ
  • Hoài phí

    Động từ (Ít dùng) như phí hoài để hoài phí tuổi xuân hoài phí tiền của
  • Hoài sơn

    Danh từ vị thuốc đông y có màu trắng như phấn, chế từ củ mài.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top