Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoài

Mục lục

Động từ

để mất đi một cách hoàn toàn vô ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả
hoài tiền đi mua cái thứ đó
"Hoài hơi mà đấm bị bông, Đấm được bên nọ, nó phồng bên kia." (Cdao)
Đồng nghĩa: phí, uổng

Phụ từ

mãi không thôi, mãi không chịu dứt
nói hoài mà nó đâu có chuyển
"Áo đen không lẽ đen hoài, Mưa lâu cũng nhạt, nắng hoài cũng phai." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Hoàng

    Danh từ: (khẩu ngữ) hoàng tử, hoàng thân nói chung, Tính từ: (nghĩa...
  • Hoàng bào

    Danh từ: (từ cũ) áo triều phục của vua thời phong kiến, có màu vàng.
  • Hoàng đạo

    Danh từ: quỹ đạo chuyển động biểu kiến của mặt trời trên nền sao., ngày giờ tốt, theo...
  • Hoàng đản

    Danh từ: bệnh có ba triệu chứng chính là da vàng, mắt vàng và nước tiểu vàng, do thấm sắc...
  • Hoá

    Danh từ: hoá học (nói tắt), Động từ: thay đổi thành cái khác,...
  • Hoá giải

    Động từ: làm tiêu tan đi, làm cho mất tác dụng, hoá giải lời nguyền
  • Hoá hợp

    Động từ: kết hợp hai hay nhiều chất tạo thành một hợp chất (do phản ứng hoá học).
  • Hoá lí

    Danh từ: ngành hoá học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lí học để nghiên cứu các...
  • Hoá lý

    Danh từ:
  • Hoãn

    Danh từ: đồ trang sức đeo tai của phụ nữ thời trước, Động từ:...
  • Hoãng

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem hoẵng
  • Hoè

    Danh từ: cây to thuộc họ đậu, lá kép mọc cách, hoa nhỏ màu vàng hoặc trắng, quả thắt lại...
  • Hoạ

    Danh từ: điều không may mang lại những đau khổ, tổn thất lớn, điều trong thực tế rất khó...
  • Hoạ gia

    Danh từ: (trang trọng) hoạ sĩ lớn, có tên tuổi (thường dùng nói về người thời trước), các...
  • Hoạ hoằn

    Tính từ: rất hiếm, hoạ hoằn lắm hai người mới gặp nhau
  • Hoạ mi

    Danh từ: chim nhỏ, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, giọng hót rất trong và...
  • Hoạ âm

    Danh từ: âm phụ có tần số bằng một bội số của âm cơ bản, hợp với âm cơ bản làm cho...
  • Hoại

    Động từ: (chất hữu cơ) thối rữa dần đi, lá hoại ra thành mùn, hố xí tự hoại
  • Hoạt hoạ

    Danh từ: phim hoạt hoạ (nói tắt).
  • Hoạt tính

    Tính từ: có tác dụng cụ thể nào đó, thường là chữa bệnh, than hoạt tính, bùn hoạt tính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top