Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoàn lưu

Mục lục

Động từ

(nước hoặc chất khí) chuyển động thành vòng tròn
khí quyển hoàn lưu

Danh từ

dòng nước hoặc khối không khí chuyển động thành vòng tròn
hoàn lưu của cơn bão

Xem thêm các từ khác

  • Hoàn lương

    Động từ trở lại cuộc đời làm ăn lương thiện (sau một quãng thời gian lầm lỡ) một tên cướp đã hoàn lương
  • Hoàn mĩ

    Tính từ đẹp đến mức không chê được một điểm nào vẻ đẹp hoàn mĩ
  • Hoàn mỹ

    Tính từ xem hoàn mĩ
  • Hoàn nguyên

    Động từ làm cho trở lại như cũ phục chế hoàn nguyên một bức tranh cổ tách oxygen ra khỏi oxide để lấy kim loại.
  • Hoàn thiện

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tốt và đầy đủ đến mức thấy không cần phải làm gì thêm nữa 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành...
  • Hoàn thành

    Động từ làm xong một cách đầy đủ hoàn thành nhiệm vụ được giao công trình được hoàn thành đúng kế hoạch Đồng...
  • Hoàn toàn

    Tính từ trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt thắng lợi hoàn toàn mọi việc không hoàn toàn như ý muốn thất vọng hoàn toàn
  • Hoàn trả

    Động từ trả lại một cách đầy đủ và nguyên vẹn những gì đã mượn, đã lấy hoàn trả số tiến đã vay Đồng nghĩa...
  • Hoàn tất

    Động từ làm xong hoàn toàn hoàn tất sổ sách kế toán vẫn chưa hoàn tất công việc Đồng nghĩa : hoàn thành
  • Hoàn tục

    Động từ từ bỏ đời tu hành và trở lại đời trần tục. Đồng nghĩa : hồi tục
  • Hoàn vũ

    Danh từ (Ít dùng) toàn vũ trụ hoa hậu hoàn vũ Đồng nghĩa : hoàn cầu
  • Hoàng anh

    Danh từ xem vàng anh
  • Hoàng bá

    Danh từ cây có lá kép lông chim, hoa vàng, quả đen, vỏ cây dùng làm thuốc.
  • Hoàng cung

    Danh từ cung vua.
  • Hoàng cầm

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá hình mác hẹp, mọc đối, hoa màu xanh tím, mọc thành bông ở đầu cành, rễ...
  • Hoàng gia

    Danh từ như hoàng tộc nối nghiệp hoàng gia
  • Hoàng hôn

    Danh từ lúc mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần hoàng hôn buông xuống buổi hoàng hôn của cuộc đời (b)
  • Hoàng hậu

    Danh từ vợ cả của vua.
  • Hoàng kim

    Danh từ vàng; dùng để ví sự phồn thịnh nhất, đẹp nhất của một nền văn minh, một thời đại, một thời kì (thường...
  • Hoàng kì

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thân bò, lá kép lông chim, rễ phồng to, dùng làm thuốc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top