Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoàng hậu

Danh từ

vợ cả của vua.

Xem thêm các từ khác

  • Hoàng kim

    Danh từ vàng; dùng để ví sự phồn thịnh nhất, đẹp nhất của một nền văn minh, một thời đại, một thời kì (thường...
  • Hoàng kì

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thân bò, lá kép lông chim, rễ phồng to, dùng làm thuốc.
  • Hoàng lan

    Danh từ cây to cùng họ với na, mặt dưới lá hơi có lông, hoa thơm, màu vàng lục. Đồng nghĩa : ngọc lan tây
  • Hoàng liên

    Danh từ cây thân cỏ, ưa bóng mát, thân mọc ngầm dưới đất, lá kép, mọc cách, hoa màu trắng, thân rễ có vị đắng, dùng...
  • Hoàng phái

    Danh từ (Ít dùng) như hoàng tộc người trong hoàng phái
  • Hoàng thành

    Danh từ nơi vua ở và triều đình làm việc, có thành bao bọc hoàng thành Thăng Long
  • Hoàng thái hậu

    Danh từ (Từ cũ) mẹ của vua.
  • Hoàng thái tử

    Danh từ (Từ cũ) xem thái tử
  • Hoàng thân

    Danh từ người có quan hệ họ hàng gần gũi với vua cùng trong hoàng tộc (như chú bác, anh em ruột, các con trai của anh em ruột).
  • Hoàng thân quốc thích

    Danh từ hoàng thân và quốc thích (nói khái quát).
  • Hoàng thượng

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi vua, theo cách gọi tôn kính muôn tâu hoàng thượng Đồng nghĩa : chúa thượng, đại vương,...
  • Hoàng thất

    Danh từ như hoàng tộc .
  • Hoàng thổ

    Danh từ đất màu vàng, hạt mịn, bở và xốp, dễ thấm nước.
  • Hoàng tinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dong. 2 Danh từ 2.1 cây thuộc họ hành tỏi, thân rễ hơi giống củ gừng, dùng làm thuốc. Danh từ dong....
  • Hoàng trùng

    Danh từ (Từ cũ) châu chấu, về mặt làm hại mùa màng lúa bị hoàng trùng ăn hại
  • Hoàng tuyền

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) suối vàng. Đồng nghĩa : chín suối, cửu nguyên, cửu tuyền
  • Hoàng tôn

    Danh từ (Từ cũ) cháu nội trai của vua.
  • Hoàng tộc

    Danh từ họ hàng của vua, dòng dõi của vua. Đồng nghĩa : hoàng gia, hoàng phái, hoàng thất, tôn thất
  • Hoàng tử

    Danh từ con trai vua.
  • Hoàng yến

    Danh từ chim nhỏ cùng họ với bạch yến, lông màu vàng nhạt, nuôi làm cảnh. màu vàng nhạt như màu lông hoàng yến cái khăn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top