Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoá mỹ phẩm

Danh từ

xem hoá mĩ phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Hoá nghiệm

    Động từ tiến hành những thí nghiệm hoá học phòng hoá nghiệm kiểm tra mẫu hoá nghiệm
  • Hoá nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá (hàm ý trách móc, coi như đứa trẻ oái oăm) \"Hoá nhi thăm thẳm nghìn trùng, Nhắc cân...
  • Hoá năng

    Danh từ năng lượng sinh ra từ phản ứng hoá học biến đổi hoá năng thành điện năng
  • Hoá phép

    Động từ biến hoá hoặc làm cho biến hoá bằng phép mầu nhiệm Bụt hoá phép thành ông lão ăn mày
  • Hoá phẩm

    Danh từ sản phẩm hoá học chế hoá phẩm
  • Hoá ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là điều bỗng nhiên nhận thức ra, có phần bất ngờ, trái với điều trước...
  • Hoá sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoá sinh học (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 thuộc về, có tính chất những phản ứng hoá học xảy ra trong...
  • Hoá sinh học

    Danh từ ngành hoá học nghiên cứu thành phần các chất trong cơ thể sống và các quá trình hoá học xảy ra trong đó. Đồng...
  • Hoá thân

    Động từ biến thành một người hoặc vật cụ thể khác nào đó Bồ Tát hoá thân thành bà lão mù người nghệ sĩ đã hoá...
  • Hoá thạch

    Danh từ di tích hoá đá của cổ sinh vật để lại ở các tầng đất đá mẫu hoá thạch phát hiện ra hoá thạch của loài...
  • Hoá trang

    Động từ (diễn viên) tô vẽ mặt mũi và thay đổi cách ăn mặc cho hợp với yêu cầu nghệ thuật của vai diễn nghệ thuật...
  • Hoá trị

    Danh từ khả năng của một nguyên tử hay một gốc nào đó có thể hoá hợp với một số nguyên tử hoặc gốc khác theo những...
  • Hoá tính

    Danh từ tính chất hoá học.
  • Hoá xương

    Động từ (mô liên kết hay mô sụn) biến thành mô xương rắn. Đồng nghĩa : cốt hoá
  • Hoá đơn

    Danh từ chứng từ ghi tên người mua, tên hàng cùng với giá tiền đã bán để làm bằng thanh toán theo hoá đơn hoá đơn tiền...
  • Hoác

    Tính từ (khoảng trống mở ra) rộng quá cỡ miệng cười rộng hoác hở huếch hở hoác trống hoác
  • Hoán dụ

    Danh từ biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ...
  • Hoán vị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đổi vị trí 2 Danh từ 2.1 kết quả của phép hoán vị 3 Động từ 3.1 cắt bỏ tinh hoàn hay buồng...
  • Hoán đổi

    Động từ đổi, chuyển đổi vị trí, vai trò hoặc mục đích sử dụng, v.v. (nói khái quát) hoán đổi nhà cho nhau (kĩ thuật)...
  • Hoáy

    Tính từ ở trạng thái lõm xuống thành lỗ tròn sâu và hẹp dần đôi mắt trũng hoáy vết thương sâu hoáy Đồng nghĩa : hoắm,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top