Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoá ra

(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là điều bỗng nhiên nhận thức ra, có phần bất ngờ, trái với điều trước kia vẫn tưởng
hoá ra mọi chuyện không phải như vậy
bài toán tưởng khó hoá ra lại rất dễ
Đồng nghĩa: té ra, thế ra, thì ra

Xem thêm các từ khác

  • Hoá sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoá sinh học (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 thuộc về, có tính chất những phản ứng hoá học xảy ra trong...
  • Hoá sinh học

    Danh từ ngành hoá học nghiên cứu thành phần các chất trong cơ thể sống và các quá trình hoá học xảy ra trong đó. Đồng...
  • Hoá thân

    Động từ biến thành một người hoặc vật cụ thể khác nào đó Bồ Tát hoá thân thành bà lão mù người nghệ sĩ đã hoá...
  • Hoá thạch

    Danh từ di tích hoá đá của cổ sinh vật để lại ở các tầng đất đá mẫu hoá thạch phát hiện ra hoá thạch của loài...
  • Hoá trang

    Động từ (diễn viên) tô vẽ mặt mũi và thay đổi cách ăn mặc cho hợp với yêu cầu nghệ thuật của vai diễn nghệ thuật...
  • Hoá trị

    Danh từ khả năng của một nguyên tử hay một gốc nào đó có thể hoá hợp với một số nguyên tử hoặc gốc khác theo những...
  • Hoá tính

    Danh từ tính chất hoá học.
  • Hoá xương

    Động từ (mô liên kết hay mô sụn) biến thành mô xương rắn. Đồng nghĩa : cốt hoá
  • Hoá đơn

    Danh từ chứng từ ghi tên người mua, tên hàng cùng với giá tiền đã bán để làm bằng thanh toán theo hoá đơn hoá đơn tiền...
  • Hoác

    Tính từ (khoảng trống mở ra) rộng quá cỡ miệng cười rộng hoác hở huếch hở hoác trống hoác
  • Hoán dụ

    Danh từ biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ...
  • Hoán vị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đổi vị trí 2 Danh từ 2.1 kết quả của phép hoán vị 3 Động từ 3.1 cắt bỏ tinh hoàn hay buồng...
  • Hoán đổi

    Động từ đổi, chuyển đổi vị trí, vai trò hoặc mục đích sử dụng, v.v. (nói khái quát) hoán đổi nhà cho nhau (kĩ thuật)...
  • Hoáy

    Tính từ ở trạng thái lõm xuống thành lỗ tròn sâu và hẹp dần đôi mắt trũng hoáy vết thương sâu hoáy Đồng nghĩa : hoắm,...
  • Hoãn binh

    Động từ (Khẩu ngữ) kéo dài thời gian để nghĩ cách, tìm cách đối phó tìm cách hoãn binh xin hoãn binh để có thời gian...
  • Hoãn xung

    (khu vực) có tác dụng làm hoà hoãn sự xung đột giữa hai thế lực lớn đối lập, do vị trí nằm giữa hai thế lực ấy...
  • Hoóc-mon

    Danh từ xem hormone
  • Hoạ báo

    Danh từ báo có nhiều tranh ảnh, in trên giấy dày và đẹp.
  • Hoạ chăng

    tổ hợp biểu thị ý khẳng định không chắc chắn về điều đang hi vọng có thể xảy ra chỉ có anh hoạ chăng mới giúp...
  • Hoạ may

    tổ hợp biểu thị ý hi vọng không biết chừng có thể xảy ra điều đang mong ước cứ đến, hoạ may anh ta có nhà Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top