Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoác

Tính từ

(khoảng trống mở ra) rộng quá cỡ
miệng cười rộng hoác
hở huếch hở hoác
trống hoác

Xem thêm các từ khác

  • Hoán dụ

    Danh từ biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ...
  • Hoán vị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đổi vị trí 2 Danh từ 2.1 kết quả của phép hoán vị 3 Động từ 3.1 cắt bỏ tinh hoàn hay buồng...
  • Hoán đổi

    Động từ đổi, chuyển đổi vị trí, vai trò hoặc mục đích sử dụng, v.v. (nói khái quát) hoán đổi nhà cho nhau (kĩ thuật)...
  • Hoáy

    Tính từ ở trạng thái lõm xuống thành lỗ tròn sâu và hẹp dần đôi mắt trũng hoáy vết thương sâu hoáy Đồng nghĩa : hoắm,...
  • Hoãn binh

    Động từ (Khẩu ngữ) kéo dài thời gian để nghĩ cách, tìm cách đối phó tìm cách hoãn binh xin hoãn binh để có thời gian...
  • Hoãn xung

    (khu vực) có tác dụng làm hoà hoãn sự xung đột giữa hai thế lực lớn đối lập, do vị trí nằm giữa hai thế lực ấy...
  • Hoóc-mon

    Danh từ xem hormone
  • Hoạ báo

    Danh từ báo có nhiều tranh ảnh, in trên giấy dày và đẹp.
  • Hoạ chăng

    tổ hợp biểu thị ý khẳng định không chắc chắn về điều đang hi vọng có thể xảy ra chỉ có anh hoạ chăng mới giúp...
  • Hoạ may

    tổ hợp biểu thị ý hi vọng không biết chừng có thể xảy ra điều đang mong ước cứ đến, hoạ may anh ta có nhà Đồng...
  • Hoạ sĩ

    Danh từ người chuyên vẽ tranh nghệ thuật, có trình độ và đã được mọi người công nhận ước mơ trở thành hoạ sĩ...
  • Hoạ tiết

    Danh từ hình vẽ đã được cách điệu hoá, dùng để trang trí trên mặt trống đồng có nhiều hoạ tiết rất tinh vi
  • Hoạ vô đơn chí

    tai hoạ không chỉ đến một lần mà có thể đến dồn dập, liên tiếp.
  • Hoạ đồ

    Danh từ (Ít dùng) bức vẽ cảnh vật, sông núi \"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.\" (Cdao)
  • Hoạch định

    Động từ vạch rõ, định rõ hoạch định đường biên giới quốc gia mọi việc đã được hoạch định sẵn
  • Hoại sinh

    (thực vật) sống nhờ những chất hữu cơ đang thối rữa loại nấm hoại sinh mọc trên các thân gỗ mục
  • Hoại thư

    Tính từ bị chết và phân rã một bộ phận trên cơ thể sống do thiếu hay bị ngưng cung cấp máu một vết loét hoại thư
  • Hoại tử

    (tế bào hoặc nhóm tế bào) chết bên cạnh các tế bào còn sống vết thương đã bị hoại tử
  • Hoạn lộ

    Danh từ (Từ cũ) như hoạn đồ .
  • Hoạn nạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top