Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoán vị

Mục lục

Động từ

đổi vị trí
hoán vị hai số cho nhau

Danh từ

kết quả của phép hoán vị
312 và 213 là hai hoán vị của ba số 1, 2, 3

Động từ

cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng, làm cho mất khả năng sinh sản
hoạn lợn
quan hoạn
Đồng nghĩa: thiến

Xem thêm các từ khác

  • Hoán đổi

    Động từ đổi, chuyển đổi vị trí, vai trò hoặc mục đích sử dụng, v.v. (nói khái quát) hoán đổi nhà cho nhau (kĩ thuật)...
  • Hoáy

    Tính từ ở trạng thái lõm xuống thành lỗ tròn sâu và hẹp dần đôi mắt trũng hoáy vết thương sâu hoáy Đồng nghĩa : hoắm,...
  • Hoãn binh

    Động từ (Khẩu ngữ) kéo dài thời gian để nghĩ cách, tìm cách đối phó tìm cách hoãn binh xin hoãn binh để có thời gian...
  • Hoãn xung

    (khu vực) có tác dụng làm hoà hoãn sự xung đột giữa hai thế lực lớn đối lập, do vị trí nằm giữa hai thế lực ấy...
  • Hoóc-mon

    Danh từ xem hormone
  • Hoạ báo

    Danh từ báo có nhiều tranh ảnh, in trên giấy dày và đẹp.
  • Hoạ chăng

    tổ hợp biểu thị ý khẳng định không chắc chắn về điều đang hi vọng có thể xảy ra chỉ có anh hoạ chăng mới giúp...
  • Hoạ may

    tổ hợp biểu thị ý hi vọng không biết chừng có thể xảy ra điều đang mong ước cứ đến, hoạ may anh ta có nhà Đồng...
  • Hoạ sĩ

    Danh từ người chuyên vẽ tranh nghệ thuật, có trình độ và đã được mọi người công nhận ước mơ trở thành hoạ sĩ...
  • Hoạ tiết

    Danh từ hình vẽ đã được cách điệu hoá, dùng để trang trí trên mặt trống đồng có nhiều hoạ tiết rất tinh vi
  • Hoạ vô đơn chí

    tai hoạ không chỉ đến một lần mà có thể đến dồn dập, liên tiếp.
  • Hoạ đồ

    Danh từ (Ít dùng) bức vẽ cảnh vật, sông núi \"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.\" (Cdao)
  • Hoạch định

    Động từ vạch rõ, định rõ hoạch định đường biên giới quốc gia mọi việc đã được hoạch định sẵn
  • Hoại sinh

    (thực vật) sống nhờ những chất hữu cơ đang thối rữa loại nấm hoại sinh mọc trên các thân gỗ mục
  • Hoại thư

    Tính từ bị chết và phân rã một bộ phận trên cơ thể sống do thiếu hay bị ngưng cung cấp máu một vết loét hoại thư
  • Hoại tử

    (tế bào hoặc nhóm tế bào) chết bên cạnh các tế bào còn sống vết thương đã bị hoại tử
  • Hoạn lộ

    Danh từ (Từ cũ) như hoạn đồ .
  • Hoạn nạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu...
  • Hoạn quan

    Danh từ (Từ cũ) quan đã hoạn để được vua chúa tin dùng trong việc hầu hạ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : thái giám
  • Hoạn đồ

    Danh từ (Từ cũ) con đường làm quan, đường công danh của quan lại. Đồng nghĩa : hoạn lộ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top