Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoáy

Tính từ

ở trạng thái lõm xuống thành lỗ tròn sâu và hẹp dần
đôi mắt trũng hoáy
vết thương sâu hoáy
Đồng nghĩa: hoắm, hẳm

Xem thêm các từ khác

  • Hoãn binh

    Động từ (Khẩu ngữ) kéo dài thời gian để nghĩ cách, tìm cách đối phó tìm cách hoãn binh xin hoãn binh để có thời gian...
  • Hoãn xung

    (khu vực) có tác dụng làm hoà hoãn sự xung đột giữa hai thế lực lớn đối lập, do vị trí nằm giữa hai thế lực ấy...
  • Hoóc-mon

    Danh từ xem hormone
  • Hoạ báo

    Danh từ báo có nhiều tranh ảnh, in trên giấy dày và đẹp.
  • Hoạ chăng

    tổ hợp biểu thị ý khẳng định không chắc chắn về điều đang hi vọng có thể xảy ra chỉ có anh hoạ chăng mới giúp...
  • Hoạ may

    tổ hợp biểu thị ý hi vọng không biết chừng có thể xảy ra điều đang mong ước cứ đến, hoạ may anh ta có nhà Đồng...
  • Hoạ sĩ

    Danh từ người chuyên vẽ tranh nghệ thuật, có trình độ và đã được mọi người công nhận ước mơ trở thành hoạ sĩ...
  • Hoạ tiết

    Danh từ hình vẽ đã được cách điệu hoá, dùng để trang trí trên mặt trống đồng có nhiều hoạ tiết rất tinh vi
  • Hoạ vô đơn chí

    tai hoạ không chỉ đến một lần mà có thể đến dồn dập, liên tiếp.
  • Hoạ đồ

    Danh từ (Ít dùng) bức vẽ cảnh vật, sông núi \"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.\" (Cdao)
  • Hoạch định

    Động từ vạch rõ, định rõ hoạch định đường biên giới quốc gia mọi việc đã được hoạch định sẵn
  • Hoại sinh

    (thực vật) sống nhờ những chất hữu cơ đang thối rữa loại nấm hoại sinh mọc trên các thân gỗ mục
  • Hoại thư

    Tính từ bị chết và phân rã một bộ phận trên cơ thể sống do thiếu hay bị ngưng cung cấp máu một vết loét hoại thư
  • Hoại tử

    (tế bào hoặc nhóm tế bào) chết bên cạnh các tế bào còn sống vết thương đã bị hoại tử
  • Hoạn lộ

    Danh từ (Từ cũ) như hoạn đồ .
  • Hoạn nạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu...
  • Hoạn quan

    Danh từ (Từ cũ) quan đã hoạn để được vua chúa tin dùng trong việc hầu hạ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : thái giám
  • Hoạn đồ

    Danh từ (Từ cũ) con đường làm quan, đường công danh của quan lại. Đồng nghĩa : hoạn lộ
  • Hoạnh hoẹ

    Động từ bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác hoạnh hoẹ đủ điều Đồng nghĩa : hạch sách,...
  • Hoạt

    Tính từ (nét vẽ, lời văn) thanh thoát, lưu loát nét chữ hoạt văn viết rất hoạt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top