Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoóc-mon

Danh từ

xem hormone

Xem thêm các từ khác

  • Hoạ báo

    Danh từ báo có nhiều tranh ảnh, in trên giấy dày và đẹp.
  • Hoạ chăng

    tổ hợp biểu thị ý khẳng định không chắc chắn về điều đang hi vọng có thể xảy ra chỉ có anh hoạ chăng mới giúp...
  • Hoạ may

    tổ hợp biểu thị ý hi vọng không biết chừng có thể xảy ra điều đang mong ước cứ đến, hoạ may anh ta có nhà Đồng...
  • Hoạ sĩ

    Danh từ người chuyên vẽ tranh nghệ thuật, có trình độ và đã được mọi người công nhận ước mơ trở thành hoạ sĩ...
  • Hoạ tiết

    Danh từ hình vẽ đã được cách điệu hoá, dùng để trang trí trên mặt trống đồng có nhiều hoạ tiết rất tinh vi
  • Hoạ vô đơn chí

    tai hoạ không chỉ đến một lần mà có thể đến dồn dập, liên tiếp.
  • Hoạ đồ

    Danh từ (Ít dùng) bức vẽ cảnh vật, sông núi \"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.\" (Cdao)
  • Hoạch định

    Động từ vạch rõ, định rõ hoạch định đường biên giới quốc gia mọi việc đã được hoạch định sẵn
  • Hoại sinh

    (thực vật) sống nhờ những chất hữu cơ đang thối rữa loại nấm hoại sinh mọc trên các thân gỗ mục
  • Hoại thư

    Tính từ bị chết và phân rã một bộ phận trên cơ thể sống do thiếu hay bị ngưng cung cấp máu một vết loét hoại thư
  • Hoại tử

    (tế bào hoặc nhóm tế bào) chết bên cạnh các tế bào còn sống vết thương đã bị hoại tử
  • Hoạn lộ

    Danh từ (Từ cũ) như hoạn đồ .
  • Hoạn nạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu...
  • Hoạn quan

    Danh từ (Từ cũ) quan đã hoạn để được vua chúa tin dùng trong việc hầu hạ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : thái giám
  • Hoạn đồ

    Danh từ (Từ cũ) con đường làm quan, đường công danh của quan lại. Đồng nghĩa : hoạn lộ
  • Hoạnh hoẹ

    Động từ bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác hoạnh hoẹ đủ điều Đồng nghĩa : hạch sách,...
  • Hoạt

    Tính từ (nét vẽ, lời văn) thanh thoát, lưu loát nét chữ hoạt văn viết rất hoạt
  • Hoạt bát

    Tính từ lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác nói năng hoạt bát dáng điệu nhanh nhẹn, hoạt...
  • Hoạt chất

    Danh từ chất có tác dụng cụ thể đối với cơ thể sinh vật.
  • Hoạt cảnh

    Danh từ hình thức nghệ thuật sân khấu ngắn, nhẹ, phản ánh một cảnh sinh hoạt xã hội hoạt cảnh ngày mùa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top