Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoạn lộ

Danh từ

(Từ cũ) như hoạn đồ.

Xem thêm các từ khác

  • Hoạn nạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu...
  • Hoạn quan

    Danh từ (Từ cũ) quan đã hoạn để được vua chúa tin dùng trong việc hầu hạ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : thái giám
  • Hoạn đồ

    Danh từ (Từ cũ) con đường làm quan, đường công danh của quan lại. Đồng nghĩa : hoạn lộ
  • Hoạnh hoẹ

    Động từ bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác hoạnh hoẹ đủ điều Đồng nghĩa : hạch sách,...
  • Hoạt

    Tính từ (nét vẽ, lời văn) thanh thoát, lưu loát nét chữ hoạt văn viết rất hoạt
  • Hoạt bát

    Tính từ lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác nói năng hoạt bát dáng điệu nhanh nhẹn, hoạt...
  • Hoạt chất

    Danh từ chất có tác dụng cụ thể đối với cơ thể sinh vật.
  • Hoạt cảnh

    Danh từ hình thức nghệ thuật sân khấu ngắn, nhẹ, phản ánh một cảnh sinh hoạt xã hội hoạt cảnh ngày mùa
  • Hoạt hoá

    Động từ làm gia tăng thêm khả năng hoạt động về mặt hoá học than hoạt hoá
  • Hoạt huyết

    Động từ làm cho máu (trong cơ thể) lưu thông tốt thuốc hoạt huyết dưỡng não
  • Hoạt hình

    Danh từ phim hoạt hình (nói tắt).
  • Hoạt kê

    Khôi hài (cũ): Tiểu thuyết hoạt kê. http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/Dict/
  • Hoạt kịch

    Danh từ kịch ngắn và vui.
  • Hoạt náo viên

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) người dẫn chương trình, đem lại không khí sôi động, rỗn rã trong một buổi ca nhạc, dạ hội,...
  • Hoạt thạch

    Danh từ khoáng chất có thành phần chủ yếu là magnesium, silicat, dùng làm thuốc bột rắc ngoài da.
  • Hoạt tinh

    Danh từ bệnh xuất tinh dịch quá sớm khi giao hợp.
  • Hoạt tượng

    Danh từ cảnh một số người đứng yên như tượng trên sân khấu, tượng trưng cho một sự việc nào đó.
  • Hoạt động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó 1.2 thực hiện một chức năng nào...
  • Hoả canh

    Động từ phá rừng đốt cây để lấy đất gieo trồng (một phương thức canh tác lạc hậu thời trước).
  • Hoả châu

    Danh từ (Phương ngữ) pháo sáng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top