Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoạn nạn

Mục lục

Danh từ

sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người
gặp hoạn nạn

Tính từ

(Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu nhiều đau khổ
qua cơn hoạn nạn
"Khi vui thì vỗ tay vào, Đến khi hoạn nạn thì nào thấy ai." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Hoạn quan

    Danh từ (Từ cũ) quan đã hoạn để được vua chúa tin dùng trong việc hầu hạ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : thái giám
  • Hoạn đồ

    Danh từ (Từ cũ) con đường làm quan, đường công danh của quan lại. Đồng nghĩa : hoạn lộ
  • Hoạnh hoẹ

    Động từ bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác hoạnh hoẹ đủ điều Đồng nghĩa : hạch sách,...
  • Hoạt

    Tính từ (nét vẽ, lời văn) thanh thoát, lưu loát nét chữ hoạt văn viết rất hoạt
  • Hoạt bát

    Tính từ lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác nói năng hoạt bát dáng điệu nhanh nhẹn, hoạt...
  • Hoạt chất

    Danh từ chất có tác dụng cụ thể đối với cơ thể sinh vật.
  • Hoạt cảnh

    Danh từ hình thức nghệ thuật sân khấu ngắn, nhẹ, phản ánh một cảnh sinh hoạt xã hội hoạt cảnh ngày mùa
  • Hoạt hoá

    Động từ làm gia tăng thêm khả năng hoạt động về mặt hoá học than hoạt hoá
  • Hoạt huyết

    Động từ làm cho máu (trong cơ thể) lưu thông tốt thuốc hoạt huyết dưỡng não
  • Hoạt hình

    Danh từ phim hoạt hình (nói tắt).
  • Hoạt kê

    Khôi hài (cũ): Tiểu thuyết hoạt kê. http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/Dict/
  • Hoạt kịch

    Danh từ kịch ngắn và vui.
  • Hoạt náo viên

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) người dẫn chương trình, đem lại không khí sôi động, rỗn rã trong một buổi ca nhạc, dạ hội,...
  • Hoạt thạch

    Danh từ khoáng chất có thành phần chủ yếu là magnesium, silicat, dùng làm thuốc bột rắc ngoài da.
  • Hoạt tinh

    Danh từ bệnh xuất tinh dịch quá sớm khi giao hợp.
  • Hoạt tượng

    Danh từ cảnh một số người đứng yên như tượng trên sân khấu, tượng trưng cho một sự việc nào đó.
  • Hoạt động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó 1.2 thực hiện một chức năng nào...
  • Hoả canh

    Động từ phá rừng đốt cây để lấy đất gieo trồng (một phương thức canh tác lạc hậu thời trước).
  • Hoả châu

    Danh từ (Phương ngữ) pháo sáng.
  • Hoả diệm sơn

    Danh từ (Từ cũ) núi lửa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top