- Từ điển Việt - Việt
Hoa lý
Danh từ
xem hoa lí
Xem thêm các từ khác
-
Hoa lơ
Danh từ (Khẩu ngữ) xem súp lơ -
Hoa lệ
Tính từ (cảnh vật) đẹp một cách lộng lẫy thành phố hoa lệ ngôn từ rất hoa lệ Đồng nghĩa : tráng lệ -
Hoa lợi
Danh từ toàn thể nói chung những gì thu hoạch được trên đất trồng trọt thu hoạch hoa lợi Đồng nghĩa : huê lợi -
Hoa màu
Danh từ cây trồng trên cạn (trừ lúa ra, như ngô, khoai, đậu, vừng, v.v.), dùng làm lương thực và thực phẩm, hoặc làm thức... -
Hoa mép dê
Danh từ xem hoa mõm sói -
Hoa môi
Danh từ họ cây thân vuông, lá mọc đối, tràng hoa chia thành hai bản hình môi. -
Hoa mõm chó
Danh từ xem hoa mõm sói -
Hoa mõm sói
Danh từ cây thân cỏ, lá dài, mọc đối, hoa có nhiều màu, có tràng hình giống mõm thú, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa... -
Hoa mĩ
Tính từ được gọt giũa, trau chuốt nhiều để có cái vẻ đẹp phô trương bề ngoài đường nét chạm trổ hoa mĩ nói những... -
Hoa mười giờ
Danh từ cây cảnh cùng họ với rau sam, thân bò, lá dây mập, hoa màu tím hồng hoặc vàng, thường nở vào khoảng mười giờ... -
Hoa mỹ
Tính từ xem hoa mĩ -
Hoa nguyệt
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trăng hoa \"Anh đánh thì tôi chịu đòn, Tính tôi hoa nguyệt mười con chẳng chừa.\" (Cdao) Đồng... -
Hoa niên
Danh từ (Từ cũ) tuổi trẻ, được coi là tuổi tươi đẹp nhất trong đời người tuổi hoa niên -
Hoa quả
Danh từ quả cây dùng để ăn (nói khái quát) lẵng hoa quả cửa hàng kinh doanh hoa quả -
Hoa râm
Tính từ (tóc) bạc lốm đốm tóc hoa râm \"Những là đắp nhớ, đổi sầu, Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm.\" (TKiều) -
Hoa sói
Danh từ cây có hoa nhỏ và trắng như hạt gạo, có mùi thơm, thường dùng để ướp chè. -
Hoa tai
Danh từ đồ nữ trang đeo ở tai, thường có hình hoa đôi hoa tai bằng vàng Đồng nghĩa : bông tai, hoãn, trằm -
Hoa tay
Danh từ đường vân xoáy tròn ở đầu ngón tay (nói khái quát); được coi là dấu hiệu biểu thị sự khéo tay bẩm sinh người... -
Hoa thị
Danh từ hình giống như bông hoa nhiều cánh (*), dùng để đánh dấu hoặc trang trí đánh dấu hoa thị -
Hoa tigôn
Danh từ xem tigôn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.