Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoe

Mục lục

Tính từ

có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên
tóc vàng hoe
mắt hoe đỏ

Động từ

phát ra ánh sáng vàng nhạt
nắng hoe lên một chút yếu ớt

Xem thêm các từ khác

  • Hoe hoe

    Tính từ hơi hoe mắt hoe hoe đỏ đồng lúa đã bắt đầu hoe hoe
  • Hoen

    bẩn từng chỗ do bị chất gì đó thấm vào và loang ra dầu mỡ làm hoen quần áo mực hoen đầy cặp sách gỉ sắt hoen ra tay
  • Hoen gỉ

    Tính từ ở trạng thái bị gỉ ăn loang ra nhiều chỗ cánh cổng sắt đã hoen gỉ
  • Hoen rỉ

    Tính từ xem hoen gỉ
  • Hoen ố

    Tính từ ở trạng thái có nhiều vết bẩn loang ra, khó gột rửa quyển sách bị hoen ố vì nước mưa
  • Hoi

    Tính từ có mùi gây gây khó ngửi thịt để lâu bị hoi Đồng nghĩa : gây
  • Hoi hóp

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem thoi thóp
  • Hom

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn thân cây dùng để giâm thành cây mới 2 Danh từ 2.1 lông cứng ở đầu hạt thóc 3 Danh từ 3.1...
  • Hom hem

    Tính từ gầy ốm, suy giảm thể lực đến mức trông già hẳn đi mặt mũi hom hem người đã hom hem Đồng nghĩa : nhom nhem
  • Hong

    Động từ làm cho khô đi bằng cách để ở chỗ thoáng gió hoặc chỗ gần lửa hay có ánh nắng dịu hong quần áo hong tay trên...
  • Hong hóng

    Tính từ từ gợi tả vẻ hết sức mong đợi và luôn luôn chờ sẵn để đón nhận cái gì đang tới hong hóng chờ đợi
  • Hooligan

    Danh từ kẻ hay gây náo động và có hành vi bạo lực, côn đồ nơi công cộng, thường tụ họp thành nhóm hooligan bóng đá
  • Hormone

    Danh từ chất do tuyến nội tiết tiết ra để bảo đảm hoạt động sinh lí bình thường của cơ thể. Đồng nghĩa : kích thích...
  • Hotel

    Danh từ khách sạn.
  • Hoà bình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng yên ổn, không có chiến tranh 2 Tính từ 2.1 không dùng đến vũ lực, không để xảy ra chiến...
  • Hoà bình chủ nghĩa

    phong trào chống chiến tranh của những người phản đối bất kì loại chiến tranh nào, không phân biệt chiến tranh chính nghĩa...
  • Hoà cả làng

    (Khẩu ngữ) không còn kể ai phải, ai trái, ai đúng, ai sai, tất cả đều như nhau làm thế thì hoà cả làng!
  • Hoà dịu

    Tính từ bớt căng thẳng, mâu thuẫn lắng dịu dần, phần nào có sự thân thiện (thường nói về quan hệ ngoại giao) xu thế...
  • Hoà giải

    Động từ thuyết phục, giúp cho ổn thoả tình trạng xung đột, mâu thuẫn giữa các bên dùng biện pháp hoà giải trung gian...
  • Hoà hiếu

    Tính từ có quan hệ ngoại giao hoà bình và thân thiện với nhau giữ vững tình hoà hiếu giữa hai nước Đồng nghĩa : hiếu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top