Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Huyền

Mục lục

Danh từ

tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ` .

Danh từ

đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức
chuỗi hạt huyền

Tính từ

có màu đen như hạt huyền
đôi mắt huyền

Xem thêm các từ khác

  • Huyền bí

    Tính từ bí ẩn và có vẻ mầu nhiệm, khó hiểu, khó nắm bắt câu chuyện huyền bí sức mạnh huyền bí Đồng nghĩa : kì bí
  • Huyền chức

    Động từ (Từ cũ) đình chỉ công tác.
  • Huyền diệu

    Tính từ rất kì lạ, có cái gì đó cao sâu, tác động mạnh đến tâm hồn, mà con người không hiểu biết hết được phép...
  • Huyền hoặc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất không có thật và mang vẻ huyền bí 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) làm cho tin một cách mê muội...
  • Huyền nhiệm

    Tính từ huyền bí và mầu nhiệm phép màu huyền nhiệm
  • Huyền phù

    Danh từ hệ những hạt rất nhỏ lơ lửng trong một chất lỏng hệ huyền phù trong nước thải công nghiệp
  • Huyền sâm

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ hoa mõm chó, sống lâu năm, rễ củ hình trụ dùng làm thuốc.
  • Huyền thoại

    Danh từ câu chuyện không có thật, mang vẻ thần bí, kì lạ, hoàn toàn do tưởng tượng câu chuyện huyền thoại
  • Huyền tích

    Danh từ tích truyện mang đậm tính huyền thoại, thường gắn với những yếu tố lịch sử huyền tích rùa vàng huyền tích...
  • Huyền ảo

    Tính từ có vẻ đẹp kì lạ và bí ẩn, vừa như thực vừa như hư, tạo sức cuốn hút mạnh mẽ cảnh vật huyền ảo qua màn...
  • Huyễn tưởng

    tưởng tượng ra và tin vào những điều không có thật hoặc không có cơ sở thực tế mắc bệnh huyễn tưởng mải mê trong...
  • Huyện bộ

    Danh từ tên gọi cấp bộ huyện của một số chính đảng, đoàn thể chính trị.
  • Huyện lệnh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thời xưa, đứng đầu một huyện lớn.
  • Huyện lị

    Danh từ thị trấn, nơi cơ quan huyện đóng.
  • Huyện lỵ

    Danh từ xem huyện lị
  • Huyện thị

    Danh từ huyện và thị xã (nói gộp) các huyện thị nội tỉnh
  • Huyện uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ huyện.
  • Huyện uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ huyện.
  • Huyện đoàn

    Danh từ ban chấp hành của tổ chức đoàn thanh niên ở cấp huyện.
  • Huyện đội

    Danh từ ban chỉ huy quân sự huyện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top