Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

K

kilo- (viết tắt).
kelvin (viết tắt).
kí hiệu hoá học của nguyên tố kalium.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • K,K

    con chữ thứ mười ba của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • KB

    kilobyte (viết tắt).
  • KCS

    kiểm tra chất lượng sản phẩm (viết tắt).
  • KT

    kí thay (viết tắt).
  • KTT

    khu tập thể (viết tắt).
  • KW

    kilowatt (viết tắt).
  • KW-h

    kilowatt-giờ (viết tắt).
  • Ka-li

    Danh từ xem kalium
  • Kaki

    Danh từ vải dày dệt bằng sợi xe, thường có màu vàng sẫm, hay dùng để may âu phục vải kaki quần kaki
  • Kalium

    Danh từ kim loại mềm, có màu trắng như bạc, phản ứng mạnh với nước, có muối sulfat, dùng làm phân bón.
  • Kalium nitrate

    Danh từ chất kết tinh không màu, dùng làm thuốc súng, phân đạm.
  • Kangaroo

    Danh từ xem chuột túi
  • Kappa

    Danh từ tên một con chữ (κ, viết hoa K) của chữ cái Hi Lạp.
  • Karaoke

    Danh từ lối hát hoà theo nhạc đệm, dựa vào thiết bị nghe nhìn vừa nghe được nhạc vừa có thể xem phụ đề ghi lời của...
  • Karate

    Danh từ môn võ truyền thống của Nhật Bản, dùng để tự vệ bằng tay không, chủ yếu dùng cạnh bàn tay đánh vào những...
  • Ke

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dải nền xây cao bên cạnh đường sắt ở trong sân ga để cho hành khách tiện lên xuống tàu hoặc xếp...
  • Kelvin

    Danh từ đơn vị cơ bản đo nhiệt lượng.
  • Kem

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 1.2 thức ăn làm bằng...
  • Kem cân

    Danh từ kem ăn được bán theo cân, có loại đóng hộp sẵn với trọng lượng khoảng nửa cân hoặc một cân. Đồng nghĩa :...
  • Kem cây

    Danh từ (Phương ngữ) kem que.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top