- Từ điển Việt - Việt
Kèn trống
Danh từ
những loại nhạc khí như kèn, trống, v.v. thường dùng trong các dịp ma chay, đình đám (nói khái quát)
- sống dầu đèn chết kèn trống (tng)
Xem thêm các từ khác
-
Kèo nhèo
Động từ (Khẩu ngữ) nói điều mình không vừa ý một cách dai dẳng, khiến cho người nghe cảm thấy khó chịu, bực bội... -
Kèo nài
Động từ (Phương ngữ) kì kèo và nài nỉ kèo nài cho bằng được mới thôi -
Kèo nèo
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) cù nèo 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nài nỉ một cách dai dẳng cho kì đạt được điều... -
Ké né
Tính từ (Phương ngữ) có những cử chỉ quá giữ gìn, khép nép trước mặt người nào đó, do e sợ hoặc kính nể con bé đứng... -
Ké đầu ngựa
Danh từ cây nhỏ thuộc họ cúc, thân và lá có lông, quả có gai móc, thường dùng làm thuốc. -
Kéc
Danh từ loài chim vẹt lớn \"Ai đem con kéc vô vườn, Để cho con kéc ăn buồng chuối tiêu.\" (Cdao) -
Kém cạnh
Động từ (Khẩu ngữ) như thua kém không chịu kém cạnh ai -
Kém cỏi
Tính từ (Khẩu ngữ) kém (nói khái quát) sức học kém cỏi tài nghệ kém cỏi Trái nghĩa : giỏi giang -
Kém hèn
Tính từ (Từ cũ) như hèn kém địa vị kém hèn -
Kén chọn
Động từ tìm chọn rất kĩ (nói khái quát) kén chọn người tài \"Yêu nhau thì lấy được nhau, Sao còn kén chọn vàng thau làm... -
Kén cá chọn canh
ví trường hợp kén chọn quá kĩ do cầu kì hoặc khó tính (thường nói về người phụ nữ kén chồng). -
Kéo bè kéo cánh
tập hợp lại với nhau thành bè cánh, gây mất đoàn kết kéo bè kéo cánh để hại nhau Đồng nghĩa : kéo bè kết đảng -
Kéo bè kết đảng
(Ít dùng) như kéo bè kéo cánh . -
Kéo bộ
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cuốc bộ nhỡ xe nên phải kéo bộ gần chục cây số -
Kéo co
Danh từ trò chơi tập thể, người chơi chia làm hai tốp, mỗi tốp nắm một đầu sợi dây, bên nào kéo được về phía mình... -
Kéo cày trả nợ
ví trường hợp phải làm lụng cực nhọc, vất vả trong một thời gian dài để lo trả nợ. -
Kéo gỗ
Động từ (Khẩu ngữ) ngáy to, vang và đều trong khi ngủ chưa đặt lưng đã kéo gỗ thằng cha kéo gỗ suốt đêm -
Kéo lại
Động từ (Khẩu ngữ) bù vào chỗ thiếu hụt, khiếm khuyết khuôn mặt thì không đẹp nhưng được cặp mắt kéo lại -
Kéo theo
Động từ làm cho xảy ra tiếp theo ngay sau đó như một điều tất yếu kinh tế phát triển sẽ kéo theo sự phát triển các... -
Kép
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) người làm nghề đệm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.