Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kém hèn

Tính từ

(Từ cũ) như hèn kém
địa vị kém hèn

Xem thêm các từ khác

  • Kén chọn

    Động từ tìm chọn rất kĩ (nói khái quát) kén chọn người tài \"Yêu nhau thì lấy được nhau, Sao còn kén chọn vàng thau làm...
  • Kén cá chọn canh

    ví trường hợp kén chọn quá kĩ do cầu kì hoặc khó tính (thường nói về người phụ nữ kén chồng).
  • Kéo bè kéo cánh

    tập hợp lại với nhau thành bè cánh, gây mất đoàn kết kéo bè kéo cánh để hại nhau Đồng nghĩa : kéo bè kết đảng
  • Kéo bè kết đảng

    (Ít dùng) như kéo bè kéo cánh .
  • Kéo bộ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cuốc bộ nhỡ xe nên phải kéo bộ gần chục cây số
  • Kéo co

    Danh từ trò chơi tập thể, người chơi chia làm hai tốp, mỗi tốp nắm một đầu sợi dây, bên nào kéo được về phía mình...
  • Kéo cày trả nợ

    ví trường hợp phải làm lụng cực nhọc, vất vả trong một thời gian dài để lo trả nợ.
  • Kéo gỗ

    Động từ (Khẩu ngữ) ngáy to, vang và đều trong khi ngủ chưa đặt lưng đã kéo gỗ thằng cha kéo gỗ suốt đêm
  • Kéo lại

    Động từ (Khẩu ngữ) bù vào chỗ thiếu hụt, khiếm khuyết khuôn mặt thì không đẹp nhưng được cặp mắt kéo lại
  • Kéo theo

    Động từ làm cho xảy ra tiếp theo ngay sau đó như một điều tất yếu kinh tế phát triển sẽ kéo theo sự phát triển các...
  • Kép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) người làm nghề đệm...
  • Kép hát

    Danh từ (Từ cũ) như kép (ng1).
  • Két

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mòng két. 2 Danh từ 2.1 tủ sắt kiên cố, chuyên dùng để cất giữ tiền của 2.2 hòm gỗ hoặc nhựa,...
  • Kê biên

    Động từ kê danh mục tài sản có liên quan đến hành vi tội phạm để chờ xử lí theo pháp luật ngôi nhà bị kê biên niêm...
  • Kê khai

    Động từ khai rõ từng khoản một cách đầy đủ theo yêu cầu, theo quy định nào đó kê khai hàng hoá để làm thủ tục nộp...
  • Kê kích

    Động từ (Ít dùng) kê khai (khoản nào đó) cao hơn so với thực tế kê kích chi phí để trốn thuế (Khẩu ngữ) nói chêm vào...
  • Kê úm

    Động từ (Khẩu ngữ) chế giễu, đùa vui.
  • Kên kên

    Danh từ xem kền kền
  • Kênh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông 1.2 đường...
  • Kênh kiệu

    Động từ làm cao để tỏ vẻ hơn người thái độ kênh kiệu tỏ vẻ kênh kiệu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top