Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kê khai

Động từ

khai rõ từng khoản một cách đầy đủ theo yêu cầu, theo quy định nào đó
kê khai hàng hoá để làm thủ tục nộp thuế
kê khai tài sản

Xem thêm các từ khác

  • Kê kích

    Động từ (Ít dùng) kê khai (khoản nào đó) cao hơn so với thực tế kê kích chi phí để trốn thuế (Khẩu ngữ) nói chêm vào...
  • Kê úm

    Động từ (Khẩu ngữ) chế giễu, đùa vui.
  • Kên kên

    Danh từ xem kền kền
  • Kênh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông 1.2 đường...
  • Kênh kiệu

    Động từ làm cao để tỏ vẻ hơn người thái độ kênh kiệu tỏ vẻ kênh kiệu
  • Kênh rạch

    Danh từ kênh và rạch (nói khái quát) hệ thống kênh rạch chằng chịt
  • Kênh truyền hình

    Danh từ dải tần số radio dùng để phát các chương trình truyền hình kênh truyền hình địa phương
  • Kênh truyền thông

    Báo chí viết về Baamboo Tra Từ dantri.com - Giảm bớt khó khăn khi đọc tài liệu tiếng nước ngoài 19/02/2008. Giới thiệu về...
  • Kênh xáng

    Danh từ kênh đào bằng máy xáng.
  • Kêpi

    Danh từ mũ vải có viền cứng, đáy bằng và rộng, phía trước có lưỡi trai ngắn, thường được trang bị đi kèm với đồng...
  • Kêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát,...
  • Kêu ca

    Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều buồn bực, chê trách để tỏ thái độ không bằng lòng (nói khái quát) khổ thì chịu,...
  • Kêu cầu

    Động từ cầu xin thần thánh hoặc người trên phù hộ, cứu giúp kêu cầu trời Phật phù hộ
  • Kêu gào

    Động từ gào to vì đau đớn hay phẫn uất kêu gào đến khản cổ lên tiếng ầm ĩ để kêu dân chúng kêu gào vì bị quan...
  • Kêu gọi

    Động từ lên tiếng yêu cầu, động viên mọi người làm việc gì (thường là việc quan trọng) kêu gọi toàn dân đánh giặc...
  • Kêu la

    Động từ kêu to lên (nói khái quát) kêu la thảm thiết
  • Kêu nài

    Động từ kêu ca, nài nỉ nhiều \"Mèo lành ai nỡ cắt tai, Gái hư chồng để kêu nài ai thương.\" (Cdao)
  • Kêu trời

    Động từ kêu than với trời đất khi gặp chuyện không may kêu trời không thấu giậm chân kêu trời
  • Kêu van

    Động từ kêu xin, van nài bằng những lời thống thiết kêu van xin tha tội dù bị đòn roi cũng không chịu kêu van
  • Kì bí

    Tính từ kì lạ và bí ẩn đến mức khó hiểu những hang động đầy vẻ kì bí Đồng nghĩa : huyền bí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top