Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kênh truyền hình

Danh từ

dải tần số radio dùng để phát các chương trình truyền hình
kênh truyền hình địa phương

Xem thêm các từ khác

  • Kênh truyền thông

    Báo chí viết về Baamboo Tra Từ dantri.com - Giảm bớt khó khăn khi đọc tài liệu tiếng nước ngoài 19/02/2008. Giới thiệu về...
  • Kênh xáng

    Danh từ kênh đào bằng máy xáng.
  • Kêpi

    Danh từ mũ vải có viền cứng, đáy bằng và rộng, phía trước có lưỡi trai ngắn, thường được trang bị đi kèm với đồng...
  • Kêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát,...
  • Kêu ca

    Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều buồn bực, chê trách để tỏ thái độ không bằng lòng (nói khái quát) khổ thì chịu,...
  • Kêu cầu

    Động từ cầu xin thần thánh hoặc người trên phù hộ, cứu giúp kêu cầu trời Phật phù hộ
  • Kêu gào

    Động từ gào to vì đau đớn hay phẫn uất kêu gào đến khản cổ lên tiếng ầm ĩ để kêu dân chúng kêu gào vì bị quan...
  • Kêu gọi

    Động từ lên tiếng yêu cầu, động viên mọi người làm việc gì (thường là việc quan trọng) kêu gọi toàn dân đánh giặc...
  • Kêu la

    Động từ kêu to lên (nói khái quát) kêu la thảm thiết
  • Kêu nài

    Động từ kêu ca, nài nỉ nhiều \"Mèo lành ai nỡ cắt tai, Gái hư chồng để kêu nài ai thương.\" (Cdao)
  • Kêu trời

    Động từ kêu than với trời đất khi gặp chuyện không may kêu trời không thấu giậm chân kêu trời
  • Kêu van

    Động từ kêu xin, van nài bằng những lời thống thiết kêu van xin tha tội dù bị đòn roi cũng không chịu kêu van
  • Kì bí

    Tính từ kì lạ và bí ẩn đến mức khó hiểu những hang động đầy vẻ kì bí Đồng nghĩa : huyền bí
  • Kì công

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công lao, sự nghiệp hoặc thành tựu lớn, hiếm có 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đòi hỏi...
  • Kì cùng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến tận cùng mới thôi, không bỏ dở nửa chừng phản đối kì cùng chống cự cho đến kì cùng
  • Kì cạch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong...
  • Kì cọ

    Động từ làm cho sạch lớp bẩn bám ở ngoài da, ở mặt ngoài, bằng cách xát đi xát lại kì cọ tay chân kì cọ nồi niêu,...
  • Kì cục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Kì cựu

    lâu năm trong nghề nhà ngoại giao kì cựu một tay kì cựu trong làng báo
  • Kì diệu

    Tính từ có cái gì vừa rất lạ lùng như không cắt nghĩa nổi, vừa làm cho người ta phải ca ngợi, phải khâm phục một phát...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top