Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kêu

Mục lục

Động từ

(động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng
lợn kêu
"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau." (Cdao)
phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động
tiếng võng kêu kẽo kẹt
bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích
kêu đau
kêu cứu
kêu lên cho mọi người cùng biết
nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì
kêu khổ
hơi khó khăn một tí đã kêu
kêu đắt
Đồng nghĩa: van
cầu xin, khiếu nại
kêu oan
(Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình
kêu con về ăn cơm
kêu tên từ ngoài ngõ
(Phương ngữ) gọi bằng
tôi kêu ông ấy là bác

Tính từ

có âm thanh to, vang
pháo nổ rất kêu
chuông kêu
(Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc)
văn viết rất kêu
tên nghe kêu quá
thích dùng những chữ thật kêu

Xem thêm các từ khác

  • Kêu ca

    Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều buồn bực, chê trách để tỏ thái độ không bằng lòng (nói khái quát) khổ thì chịu,...
  • Kêu cầu

    Động từ cầu xin thần thánh hoặc người trên phù hộ, cứu giúp kêu cầu trời Phật phù hộ
  • Kêu gào

    Động từ gào to vì đau đớn hay phẫn uất kêu gào đến khản cổ lên tiếng ầm ĩ để kêu dân chúng kêu gào vì bị quan...
  • Kêu gọi

    Động từ lên tiếng yêu cầu, động viên mọi người làm việc gì (thường là việc quan trọng) kêu gọi toàn dân đánh giặc...
  • Kêu la

    Động từ kêu to lên (nói khái quát) kêu la thảm thiết
  • Kêu nài

    Động từ kêu ca, nài nỉ nhiều \"Mèo lành ai nỡ cắt tai, Gái hư chồng để kêu nài ai thương.\" (Cdao)
  • Kêu trời

    Động từ kêu than với trời đất khi gặp chuyện không may kêu trời không thấu giậm chân kêu trời
  • Kêu van

    Động từ kêu xin, van nài bằng những lời thống thiết kêu van xin tha tội dù bị đòn roi cũng không chịu kêu van
  • Kì bí

    Tính từ kì lạ và bí ẩn đến mức khó hiểu những hang động đầy vẻ kì bí Đồng nghĩa : huyền bí
  • Kì công

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công lao, sự nghiệp hoặc thành tựu lớn, hiếm có 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đòi hỏi...
  • Kì cùng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến tận cùng mới thôi, không bỏ dở nửa chừng phản đối kì cùng chống cự cho đến kì cùng
  • Kì cạch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong...
  • Kì cọ

    Động từ làm cho sạch lớp bẩn bám ở ngoài da, ở mặt ngoài, bằng cách xát đi xát lại kì cọ tay chân kì cọ nồi niêu,...
  • Kì cục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Kì cựu

    lâu năm trong nghề nhà ngoại giao kì cựu một tay kì cựu trong làng báo
  • Kì diệu

    Tính từ có cái gì vừa rất lạ lùng như không cắt nghĩa nổi, vừa làm cho người ta phải ca ngợi, phải khâm phục một phát...
  • Kì dị

    Tính từ khác hẳn với những gì thường thấy, đến mức lạ lùng hình thù kì dị Đồng nghĩa : dị kì, dị thường
  • Kì giông

    Danh từ động vật lưỡng thê, có đuôi, chuyên sống ở nước. Đồng nghĩa : cá cóc
  • Kì hào

    Danh từ (Từ cũ) người có địa vị và quyền thế ở làng xã thời phong kiến bọn kì hào trong làng
  • Kì hạn

    Danh từ khoảng thời gian quy định cho một công việc gì gửi tiết kiệm theo kì hạn 3 tháng đã hết kì hạn nộp hồ sơ Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top