Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kì giông

Danh từ

động vật lưỡng thê, có đuôi, chuyên sống ở nước.
Đồng nghĩa: cá cóc

Xem thêm các từ khác

  • Kì hào

    Danh từ (Từ cũ) người có địa vị và quyền thế ở làng xã thời phong kiến bọn kì hào trong làng
  • Kì hạn

    Danh từ khoảng thời gian quy định cho một công việc gì gửi tiết kiệm theo kì hạn 3 tháng đã hết kì hạn nộp hồ sơ Đồng...
  • Kì khôi

    Tính từ lạ và ngộ nghĩnh đến buồn cười tính nết kì khôi ăn mặc rất kì khôi
  • Kì kèo

    Động từ nói đi nói lại nhiều lần để phàn nàn hay đòi cho bằng được điều gì kì kèo xin cho bằng được tính hay kì...
  • Kì lân

    Danh từ con vật tưởng tượng, mình hươu, chân ngựa, đầu có sừng, được coi là một trong tứ linh (bốn con vật thiêng),...
  • Kì lạ

    Tính từ rất lạ, tới mức không thể ngờ được một phong tục kì lạ giấc mơ kì lạ đẹp một cách kì lạ Đồng nghĩa...
  • Kì mục

    Danh từ (Từ cũ) kì hào đứng đầu làng xã thời trước (nói khái quát).
  • Kì ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ một cách may mắn kì lạ \"Ngẫm duyên kì ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi,...
  • Kì nhông

    Danh từ thằn lằn đào hang sống trong bãi cát, bờ biển.
  • Kì phiếu

    Danh từ giấy nợ có kì hạn và có lãi, do các cơ quan tín dụng phát ra.
  • Kì phùng địch thủ

    địch thủ mạnh, ngang tài, ngang sức cuộc chạm trán của hai kì phùng địch thủ
  • Kì quan

    Danh từ công trình kiến trúc hoặc cảnh vật đẹp đến mức kì lạ hiếm thấy kì quan thế giới vịnh Hạ Long là một kì...
  • Kì quái

    Tính từ đặc biệt lạ lùng, chưa bao giờ thấy hình thù kì quái chuyện kì quái Đồng nghĩa : quái dị, quái đản, quái gở
  • Kì quặc

    Tính từ kì lạ đến mức trái hẳn lẽ thường, khó hiểu mắc một căn bệnh kì quặc tính nết kì quặc Đồng nghĩa : kì...
  • Kì thú

    Tính từ có tác dụng gây hứng thú đặc biệt cảnh tượng thiên nhiên kì thú cuộc phiêu lưu kì thú
  • Kì thật

    Kết từ (Ít dùng) xem kì thực
  • Kì thị

    Động từ phân biệt đối xử do có thành kiến kì thị chủng tộc nhìn với con mắt kì thị
  • Kì thực

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra mới chính là sự thật mọi việc tưởng như đơn giản, kì thực lại...
  • Kì tài

    tài năng đặc biệt, rất hiếm thấy bậc kì tài trong thiên hạ
  • Kì tình

    Kết từ (Ít dùng) như kì thực giả vờ đọc sách, kì tình vẫn lắng nghe
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top