Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kì lạ

Tính từ

rất lạ, tới mức không thể ngờ được
một phong tục kì lạ
giấc mơ kì lạ
đẹp một cách kì lạ
Đồng nghĩa: lạ kì

Xem thêm các từ khác

  • Kì mục

    Danh từ (Từ cũ) kì hào đứng đầu làng xã thời trước (nói khái quát).
  • Kì ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ một cách may mắn kì lạ \"Ngẫm duyên kì ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi,...
  • Kì nhông

    Danh từ thằn lằn đào hang sống trong bãi cát, bờ biển.
  • Kì phiếu

    Danh từ giấy nợ có kì hạn và có lãi, do các cơ quan tín dụng phát ra.
  • Kì phùng địch thủ

    địch thủ mạnh, ngang tài, ngang sức cuộc chạm trán của hai kì phùng địch thủ
  • Kì quan

    Danh từ công trình kiến trúc hoặc cảnh vật đẹp đến mức kì lạ hiếm thấy kì quan thế giới vịnh Hạ Long là một kì...
  • Kì quái

    Tính từ đặc biệt lạ lùng, chưa bao giờ thấy hình thù kì quái chuyện kì quái Đồng nghĩa : quái dị, quái đản, quái gở
  • Kì quặc

    Tính từ kì lạ đến mức trái hẳn lẽ thường, khó hiểu mắc một căn bệnh kì quặc tính nết kì quặc Đồng nghĩa : kì...
  • Kì thú

    Tính từ có tác dụng gây hứng thú đặc biệt cảnh tượng thiên nhiên kì thú cuộc phiêu lưu kì thú
  • Kì thật

    Kết từ (Ít dùng) xem kì thực
  • Kì thị

    Động từ phân biệt đối xử do có thành kiến kì thị chủng tộc nhìn với con mắt kì thị
  • Kì thực

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra mới chính là sự thật mọi việc tưởng như đơn giản, kì thực lại...
  • Kì tài

    tài năng đặc biệt, rất hiếm thấy bậc kì tài trong thiên hạ
  • Kì tình

    Kết từ (Ít dùng) như kì thực giả vờ đọc sách, kì tình vẫn lắng nghe
  • Kì tích

    Danh từ thành tích lớn lao phi thường lập được một kì tích
  • Kì tập

    Động từ tập kích không bắn chế áp địch trước khi xung phong; phân biệt với cường tập.
  • Kì vĩ

    Tính từ hết sức lớn lao, hết sức đồ sộ núi non kì vĩ một công trình kiến trúc kì vĩ
  • Kì vọng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt nhiều tin tưởng, hi vọng vào người nào đó 2 Danh từ 2.1 điều mong mỏi, hi vọng ở ai, ở...
  • Kì đà

    Danh từ thằn lằn cỡ lớn, sống ở nước, da có vảy, ăn cá.
  • Kì đài

    Danh từ đài cao có cột cờ lá cờ tổ quốc phấp phới trên kì đài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top