Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kích động

tác động mạnh đến tinh thần gây ra những xúc động mãnh liệt
dễ bị kích động
đám người ồn ào đầy kích động
Đồng nghĩa: khích động

Xem thêm các từ khác

  • Kích ứng

    Động từ kích thích sự phản ứng khác thường của cơ thể loại kem này không gây kích ứng da
  • Kín

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) lấy, gánh (nước) 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể...
  • Kín cổng cao tường

    có tường xây cao và cổng kín, bảo vệ chắc chắn và ngăn cách với bên ngoài \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng...
  • Kín mít

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất kín, không có một chỗ hở nào trùm chăn kín mít nhà đóng cửa kín mít
  • Kín như bưng

    rất kín, do được che đậy, giữ gìn không để lộ ra chút nào căn phòng kín như bưng
  • Kín nhẽ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng, cư xử) không để sơ hở, không để có thể bắt bẻ, chê trách được ăn nói rất kín nhẽ
  • Kín tiếng

    Tính từ không lên tiếng, không để cho biết, cho chú ý đến mình cô ấy rất kín tiếng, không muốn ai biết chuyện riêng...
  • Kín đáo

    Tính từ kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài cất ở một chỗ kín đáo...
  • Kính cẩn

    Tính từ tỏ rõ sự kính trọng bằng điệu bộ, cử chỉ, nét mặt rất nghiêm trang kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn...
  • Kính hiển vi

    Danh từ dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính hội tụ, dùng để tạo ảnh phóng đại của những vật rất nhỏ,...
  • Kính lão

    Danh từ kính viễn thị dùng cho người có tuổi. Đồng nghĩa : kính dưỡng mục
  • Kính lão đắc thọ

    (Khẩu ngữ) kính trọng người già thì rồi mình cũng sẽ được sống lâu (thường dùng làm lời nói lịch sự khi nhường...
  • Kính lúp

    Danh từ dụng cụ quang học gồm có một thấu kính hội tụ, nhìn qua đó thấy được ảnh phóng to của vật nhỏ.
  • Kính mát

    Danh từ (Phương ngữ) kính râm. Đồng nghĩa : kiếng mát
  • Kính mến

    Động từ kính trọng và quý mến kính mến cha mẹ tỏ lòng kính mến
  • Kính nhi viễn chi

    (Từ cũ) tôn kính, nhưng chỉ có thể nhìn từ xa, không thể gần hoặc không muốn gần (vì không thể noi theo được hoặc vì...
  • Kính nể

    Động từ coi trọng, do thừa nhận có những điểm hơn mình được mọi người kính nể một tài năng đáng kính nể Trái nghĩa...
  • Kính phục

    Động từ kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó tỏ lòng kính phục tài đức của ông...
  • Kính râm

    Danh từ kính có màu, thường là màu tối, đeo ở mắt để khỏi bị chói. Đồng nghĩa : kính mát
  • Kính thiên văn

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để quan sát hoặc chụp ảnh các thiên thể trên bầu trời.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top