Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kín như bưng

rất kín, do được che đậy, giữ gìn không để lộ ra chút nào
căn phòng kín như bưng

Xem thêm các từ khác

  • Kín nhẽ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng, cư xử) không để sơ hở, không để có thể bắt bẻ, chê trách được ăn nói rất kín nhẽ
  • Kín tiếng

    Tính từ không lên tiếng, không để cho biết, cho chú ý đến mình cô ấy rất kín tiếng, không muốn ai biết chuyện riêng...
  • Kín đáo

    Tính từ kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài cất ở một chỗ kín đáo...
  • Kính cẩn

    Tính từ tỏ rõ sự kính trọng bằng điệu bộ, cử chỉ, nét mặt rất nghiêm trang kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn...
  • Kính hiển vi

    Danh từ dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính hội tụ, dùng để tạo ảnh phóng đại của những vật rất nhỏ,...
  • Kính lão

    Danh từ kính viễn thị dùng cho người có tuổi. Đồng nghĩa : kính dưỡng mục
  • Kính lão đắc thọ

    (Khẩu ngữ) kính trọng người già thì rồi mình cũng sẽ được sống lâu (thường dùng làm lời nói lịch sự khi nhường...
  • Kính lúp

    Danh từ dụng cụ quang học gồm có một thấu kính hội tụ, nhìn qua đó thấy được ảnh phóng to của vật nhỏ.
  • Kính mát

    Danh từ (Phương ngữ) kính râm. Đồng nghĩa : kiếng mát
  • Kính mến

    Động từ kính trọng và quý mến kính mến cha mẹ tỏ lòng kính mến
  • Kính nhi viễn chi

    (Từ cũ) tôn kính, nhưng chỉ có thể nhìn từ xa, không thể gần hoặc không muốn gần (vì không thể noi theo được hoặc vì...
  • Kính nể

    Động từ coi trọng, do thừa nhận có những điểm hơn mình được mọi người kính nể một tài năng đáng kính nể Trái nghĩa...
  • Kính phục

    Động từ kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó tỏ lòng kính phục tài đức của ông...
  • Kính râm

    Danh từ kính có màu, thường là màu tối, đeo ở mắt để khỏi bị chói. Đồng nghĩa : kính mát
  • Kính thiên văn

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để quan sát hoặc chụp ảnh các thiên thể trên bầu trời.
  • Kính thuốc

    Danh từ kính dùng cho những người bị tật về mắt (như cận thị, viễn thị hoặc loạn thị, nói chung).
  • Kính tiềm vọng

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để nhìn vượt lên trên các vật chướng ngại.
  • Kính trọng

    Động từ coi trọng, do thừa nhận có giá trị cao kính trọng thầy cô Trái nghĩa : khinh nhờn
  • Kính viễn vọng

    Danh từ kính dùng để quan sát các thiên thể, các vật ở rất xa. Đồng nghĩa : viễn kính
  • Kính vạn hoa

    Danh từ đồ chơi hình ống gồm nhiều gương xếp thành một hình lăng trụ, trong có những mẩu nhỏ có màu, làm sinh ra nhiều...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top