Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kính lão

Danh từ

kính viễn thị dùng cho người có tuổi.
Đồng nghĩa: kính dưỡng mục

Xem thêm các từ khác

  • Kính lão đắc thọ

    (Khẩu ngữ) kính trọng người già thì rồi mình cũng sẽ được sống lâu (thường dùng làm lời nói lịch sự khi nhường...
  • Kính lúp

    Danh từ dụng cụ quang học gồm có một thấu kính hội tụ, nhìn qua đó thấy được ảnh phóng to của vật nhỏ.
  • Kính mát

    Danh từ (Phương ngữ) kính râm. Đồng nghĩa : kiếng mát
  • Kính mến

    Động từ kính trọng và quý mến kính mến cha mẹ tỏ lòng kính mến
  • Kính nhi viễn chi

    (Từ cũ) tôn kính, nhưng chỉ có thể nhìn từ xa, không thể gần hoặc không muốn gần (vì không thể noi theo được hoặc vì...
  • Kính nể

    Động từ coi trọng, do thừa nhận có những điểm hơn mình được mọi người kính nể một tài năng đáng kính nể Trái nghĩa...
  • Kính phục

    Động từ kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó tỏ lòng kính phục tài đức của ông...
  • Kính râm

    Danh từ kính có màu, thường là màu tối, đeo ở mắt để khỏi bị chói. Đồng nghĩa : kính mát
  • Kính thiên văn

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để quan sát hoặc chụp ảnh các thiên thể trên bầu trời.
  • Kính thuốc

    Danh từ kính dùng cho những người bị tật về mắt (như cận thị, viễn thị hoặc loạn thị, nói chung).
  • Kính tiềm vọng

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để nhìn vượt lên trên các vật chướng ngại.
  • Kính trọng

    Động từ coi trọng, do thừa nhận có giá trị cao kính trọng thầy cô Trái nghĩa : khinh nhờn
  • Kính viễn vọng

    Danh từ kính dùng để quan sát các thiên thể, các vật ở rất xa. Đồng nghĩa : viễn kính
  • Kính vạn hoa

    Danh từ đồ chơi hình ống gồm nhiều gương xếp thành một hình lăng trụ, trong có những mẩu nhỏ có màu, làm sinh ra nhiều...
  • Kính yêu

    Động từ kính trọng và yêu quý kính yêu cha mẹ Đồng nghĩa : yêu kính
  • Kính đổi màu

    Danh từ kính có thể tự điều chỉnh độ đậm nhạt theo từng vùng ánh sáng, dùng đeo ở mắt để khỏi bị chói.
  • Kính ảnh

    Danh từ tấm thuỷ tinh có phủ một lớp nhạy sáng (bạc bromur) để ghi lại ảnh thật của vật.
  • Kíp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) ca 2.2 (Khẩu ngữ) nhóm người...
  • xem kí
  • Ký chủ

    Danh từ xem kí chủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top