Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kíp

Mục lục

Danh từ

bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv
tháo kíp bom nổ chậm

Danh từ

(Từ cũ) ca
đã đến giờ đổi kíp
(Khẩu ngữ) nhóm người được tổ chức ra để cùng làm với nhau một nhiệm vụ lao động, sản xuất cụ thể
hai người ở cùng một kíp
kíp thợ

Tính từ

(Từ cũ) gấp đến mức phải làm ngay, không thể để chậm trễ
việc kíp phải làm ngay
"Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top