Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kĩ xảo

Danh từ

kĩ năng đạt đến mức thuần thục
luyện tập nhiều lần đến mức thành kĩ xảo
tay nghề đạt trình độ kĩ xảo
kĩ thuật đặc biệt (ở trình độ cao) có thể đánh lừa được thị giác
kĩ xảo điện ảnh
bộ phim sử dụng nhiều kĩ xảo máy tính
Đồng nghĩa: xảo thuật

Xem thêm các từ khác

  • Kĩu cà kĩu kịt

    Tính từ như kĩu kịt (nhưng ý liên tiếp và kéo dài hơn).
  • Kĩu kịt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm bổng nhịp nhàng như tiếng đôi quang cọ vào đòn gánh khi gánh nặng quảy gánh kĩu kịt
  • Kẹo cao su

    Danh từ kẹo dai và có độ đàn hồi như cao su, có thể nhai lâu rồi bỏ bã chứ không nuốt, thường dùng nhai cho sạch hoặc...
  • Kẹo đắng

    Danh từ đường nấu cô lại cho cháy, màu nâu sẫm, dùng để cho vào đồ kho nấu cho thơm và có màu.
  • Kẻ bắc người nam

    (Văn chương) tả tình trạng xa cách, chia lìa nhau, mỗi người một nơi \"Nghĩ rằng kẻ bắc người nam, Chắc còn thoa ấy, để...
  • Kẻ chợ

    Danh từ (Từ cũ) nơi đô thị (thường dùng để chỉ kinh đô cũ) dân kẻ chợ
  • Kẻ cướp

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn cướp bọn kẻ cướp gặp kẻ cướp giữa đường
  • Kẻ cả

    Danh từ người ở địa vị cao hơn tất cả những người khác (thường hàm ý chê) kẻ cả trong làng huênh hoang, tỏ vẻ ta...
  • Kẻ cắp

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn cắp bị kẻ cắp móc túi
  • Kẻ cắp gặp bà già

    kẻ tinh ranh, xảo quyệt, nhiều mánh khoé lại gặp phải người cao tay, dày kinh nghiệm.
  • Kẻ gian

    Danh từ kẻ chuyên làm những việc bất chính, bất lương như trộm cắp, lừa đảo, phá hoại, vv đề phòng kẻ gian
  • Kẻ sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức trong xã hội phong kiến.
  • Kẻ thù

    Danh từ kẻ có quan hệ thù địch kẻ thù xâm lược coi nhau như kẻ thù
  • Kẻ trộm

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn trộm bị kẻ trộm lẻn vào nhà
  • Kẻ tung người hứng

    ví trường hợp ăn cánh với nhau, tâng bốc, ủng hộ lẫn nhau.
  • Kẻ tám lạng người nửa cân

    hai bên tương đương nhau, không bên nào kém bên nào.
  • Kẻ ít người nhiều

    ai cũng có cả, không ít thì nhiều.
  • Kẻ ăn người làm

    những người làm thuê, làm mướn trong một gia đình giàu có ngày trước (nói tổng quát). Đồng nghĩa : kẻ ăn người ở
  • Kẻ ăn người ở

    như kẻ ăn người làm .
  • Kẻ ở người đi

    tả cảnh chia tay, kẻ ra đi, người ở lại \"Đau lòng kẻ ở người đi, Lệ rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top