Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kẻ

Mục lục

Danh từ

người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai
kẻ bị hại
ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
người hoặc những người như thế nào đó, không nói cụ thể là ai, nhưng hàm ý coi thường, coi khinh
kẻ cướp
kẻ vô ơn bạc nghĩa
người hoặc những người như thế này, nói trong quan hệ đối lập nào đó với người hoặc những người như thế kia
kẻ ra người vào tấp nập
(Từ cũ) đơn vị dân cư, thường là nơi thành thị hoặc nơi có chợ búa
kẻ chợ
"Đồn rằng Kẻ Lạng vui thay, Đi ba bốn ngày kể đã lắm công." (Cdao)

Động từ

tạo nên đường hoặc nét thẳng trên một bề mặt bằng cách vạch theo mép của thước hoặc của một vật thẳng nói chung
giấy có kẻ ô
kẻ hai đường thẳng song song
tạo nên những đường nét đẹp bằng cách tô vẽ cẩn thận, tỉ mỉ
kẻ biển quảng cáo
kẻ lông mày

Xem thêm các từ khác

  • Kẻo

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là cần tránh hoặc muốn tránh, bằng cách phải thực hiện điều vừa nói đến (nếu không...
  • Kẽ

    Danh từ: chỗ tiếp giáp không khít nhau làm thành khoảng trống nhỏ, kẽ răng, tia nắng chiếu qua...
  • Kẽm

    Danh từ: kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, Danh từ: khe nước tự...
  • Kế

    Danh từ: cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó...
  • Kếp

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem crếp
  • Kết

    Động từ: đan, bện, tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối, gắn bó với...
  • Kết từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị quan hệ cú pháp, nối liền các thành phần trong câu với nhau, trong...
  • Kề

    Động từ: ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn khoảng...
  • Kề cà

    Động từ: tỏ ra rề rà, chậm chạp, để mất nhiều thời gian vào những việc không quan trọng,...
  • Kề cận

    Tính từ: rất gần, ở ngay sát bên cạnh, kề cận với hiểm nguy, ngồi kề cận bên nhau, Đồng...
  • Kềm

    (phương ngữ) kìm.
  • Kền

    Danh từ: tên gọi thông thường của nickel, chiếc xe mới sơn, nước kền còn bóng nhoáng
  • Kền kền

    Danh từ: chim lớn, cổ và đầu thường không có lông, sống chủ yếu ở vùng núi cao, hay ăn thịt...
  • Kềnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) to hơn rất nhiều so với đồng loại, hay p (to) quá cỡ, khó coi, Động...
  • Kều

    Động từ: như khều (ng1), (khẩu ngữ) dùng thủ đoạn đem về cho mình cái đáng lẽ không thuộc...
  • Kể

    Động từ: nói lại một cách có đầu có đuôi cho người khác nghe, nói ra lần lượt từng điều...
  • Kể cả

    tính gộp vào, tổ hợp biểu thị cái, điều sắp nêu ra cũng không phải là ngoại lệ; không loại trừ, hai chúng tôi, kể...
  • Kễnh

    Tính từ: (thông tục) to kềnh, ăn no kễnh bụng
  • Kệ

    Danh từ: giá nhỏ để sách hoặc đồ dùng, Danh từ: bài văn vần...
  • Kệ nệ

    Tính từ: (phương ngữ), xem khệ nệ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top