Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kẽo cà kẽo kẹt

Động từ

như kẽo kẹt (nhưng với ý lặp lại liên tiếp).

Xem thêm các từ khác

  • Kẽo kẹt

    Động từ từ mô phỏng những tiếng trầm bổng, dài ngắn vang lên đều đều như tiếng của hai vật bằng tre, gỗ cọ xiết...
  • Kế chân

    Động từ (Khẩu ngữ) thay người khác ở một cương vị, chức vụ nào đó trưởng phòng kế chân giám đốc
  • Kế cận

    Tính từ ở gần ngay bên cạnh nhà kế cận miền kế cận Đồng nghĩa : cận kề, kề cận ở vị trí liền ngay sau lớp người...
  • Kế hoạch

    Danh từ toàn bộ những điều vạch ra một cách có hệ thống và cụ thể về cách thức, trình tự, thời hạn tiến hành những...
  • Kế hoạch hoá

    Động từ làm cho phát triển một cách có kế hoạch (thường là trên quy mô lớn) thực hiện kế hoạch hoá gia đình
  • Kế nghiệp

    Động từ tiếp tục sự nghiệp tìm người kế nghiệp xứng đáng Đồng nghĩa : nối nghiệp
  • Kế nhiệm

    Động từ làm thay chức vụ, cương vị của người trước đó bàn giao công tác cho người kế nhiệm giám đốc kế nhiệm
  • Kế sách

    Danh từ phương sách, mưu kế lớn bàn kế sách để chống giặc
  • Kế thừa

    Động từ thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần) kế thừa cơ nghiệp kế thừa và phát huy...
  • Kế tiếp

    Động từ tiếp theo, nối liền theo thế hệ kế tiếp đồi núi trùng điệp, kế tiếp nhau
  • Kế toán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán và ghi chép tình hình biến động tài sản, tình hình thu chi trong một đơn vị, tổ chức...
  • Kế toán trưởng

    Danh từ người phụ trách công tác kế toán của một đơn vị, tổ chức.
  • Kế tục

    Động từ làm tiếp, thực hiện tiếp phần công việc người trước đã làm kế tục sự nghiệp cách mạng của Hồ Chủ tịch...
  • Kế vị

    Động từ nối ngôi vua vua Quang Trung mất, con cả là Quang Toản lên kế vị
  • Kếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) to, lớn quá cỡ ăn no kếch bụng
  • Kếch sù

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) xem kếch xù
  • Kếch xù

    Tính từ (Khẩu ngữ) to lớn quá mức thường chiếc áo bông kếch xù được thừa hưởng một gia tài kếch xù
  • Kết bạn

    Động từ gắn bó với nhau thành bạn thân hai người kết bạn với nhau đã lâu Đồng nghĩa : kết giao, kết thân (Từ cũ)...
  • Kết cuộc

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như kết cục một kết cuộc bi thảm
  • Kết cấu

    Danh từ tập hợp các cấu kiện riêng rẽ của công trình xây dựng hay máy móc kết hợp lại, làm thành một thể có chức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top