Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kế

Mục lục

Danh từ

cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó
tìm kế hoãn binh
tính kế sinh nhai
trăm phương ngàn kế
Đồng nghĩa: chước, mẹo, mưu, phương kế

Động từ

tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc
mùa nọ kế mùa kia
sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm

Tính từ

ở vị trí liền ngay bên cạnh
người ngồi kế bên
nhà ở kế đường tàu
Đồng nghĩa: kề

Xem thêm các từ khác

  • Kếp

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem crếp
  • Kết

    Động từ: đan, bện, tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối, gắn bó với...
  • Kết từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị quan hệ cú pháp, nối liền các thành phần trong câu với nhau, trong...
  • Kề

    Động từ: ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn khoảng...
  • Kề cà

    Động từ: tỏ ra rề rà, chậm chạp, để mất nhiều thời gian vào những việc không quan trọng,...
  • Kề cận

    Tính từ: rất gần, ở ngay sát bên cạnh, kề cận với hiểm nguy, ngồi kề cận bên nhau, Đồng...
  • Kềm

    (phương ngữ) kìm.
  • Kền

    Danh từ: tên gọi thông thường của nickel, chiếc xe mới sơn, nước kền còn bóng nhoáng
  • Kền kền

    Danh từ: chim lớn, cổ và đầu thường không có lông, sống chủ yếu ở vùng núi cao, hay ăn thịt...
  • Kềnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) to hơn rất nhiều so với đồng loại, hay p (to) quá cỡ, khó coi, Động...
  • Kều

    Động từ: như khều (ng1), (khẩu ngữ) dùng thủ đoạn đem về cho mình cái đáng lẽ không thuộc...
  • Kể

    Động từ: nói lại một cách có đầu có đuôi cho người khác nghe, nói ra lần lượt từng điều...
  • Kể cả

    tính gộp vào, tổ hợp biểu thị cái, điều sắp nêu ra cũng không phải là ngoại lệ; không loại trừ, hai chúng tôi, kể...
  • Kễnh

    Tính từ: (thông tục) to kềnh, ăn no kễnh bụng
  • Kệ

    Danh từ: giá nhỏ để sách hoặc đồ dùng, Danh từ: bài văn vần...
  • Kệ nệ

    Tính từ: (phương ngữ), xem khệ nệ
  • Kệch

    Động từ: (Ít dùng) như cạch, Tính từ: có vẻ thô, trông không hợp...
  • Kệnh

    Tính từ: có một phần nổi cao lên, gây vướng víu, do có vật gì bên trong hoặc ở dưới, có...
  • Kỉ

    Danh từ: ghế kiểu cổ, thường có chạm khắc hình trang trí., bàn nhỏ kiểu cổ, thường có chạm...
  • Kỉ lục

    Danh từ: thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất, trong thi đấu thể thao, mức thành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top