Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kết liễu

Động từ

làm cho vĩnh viễn mất đi, chấm dứt hoàn toàn sự sống
kết liễu cuộc đời

Xem thêm các từ khác

  • Kết luận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý cuối cùng được rút ra từ những sự kiện hay lập luận nhất định 2 Danh từ 2.1 ý kiến...
  • Kết mạc

    Danh từ màng nhầy phủ lên giác mạc nối cầu mắt với mí mắt đồng thời tạo thành mặt trong của hai mí mắt viêm kết...
  • Kết nghĩa

    Động từ công nhận và vun đắp mối quan hệ tình nghĩa thân thiết, gắn bó giữa hai bên chị em kết nghĩa \"Bao giờ cho đá...
  • Kết nguyền

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) nguyện cùng kết nghĩa với nhau kết nguyền phu thê \"Trời xui mai trúc một cành, Trời xui lan...
  • Kết nạp

    Động từ chính thức công nhận là thành viên của một tổ chức, một đoàn thể kết nạp đội viên lễ kết nạp đoàn viên...
  • Kết nối

    Động từ làm cho các phần đang tách rời nối liền lại, gắn liền lại với nhau kết nối Internet kết nối thông tin kết...
  • Kết quả

    Danh từ cái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển của sự vật kết quả học tập...
  • Kết thân

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như kết bạn hai người kết thân với nhau đã lâu
  • Kết thúc

    Động từ hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó mùa mưa sắp kết thúc bộ phim kết...
  • Kết tinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (quá trình) hình thành tinh thể từ trạng thái lỏng 1.2 được chắt lọc và cô đúc từ những gì...
  • Kết toán

    Động từ tính toán, tổng hợp toàn bộ các khoản thu, chi sau một quá trình sản xuất, kinh doanh để biết kết quả so với...
  • Kết tóc

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) bện tóc lại thành bím, thành dải; thường dùng để nói việc kết duyên \"Cho chàng vào lễ...
  • Kết tóc xe tơ

    (Văn chương) kết duyên vợ chồng \"Thương nàng, nàng cứ làm ngơ, Bao giờ kết tóc xe tơ hỡi nàng.\" (Cdao)
  • Kết tội

    Động từ khép vào tội, xác định khung hình phạt bị toà kết tội tử hình Đồng nghĩa : buộc tội
  • Kết tụ

    Động từ (quá trình) hình thành tinh thể từ trạng thái khí. kết lại, tụ lại mà thành mây kết tụ thành đám trống đồng...
  • Kết tủa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hoá học. 2 Danh từ 2.1 chất rắn...
  • Kết án

    Động từ (toà án) tuyên bố về tội trạng và hình phạt bị kết án chung thân vì tội tham nhũng lên án, nói rõ công khai...
  • Kết đoàn

    Động từ (Từ cũ) như đoàn kết bài ca kết đoàn
  • Kết đọng

    Động từ (Ít dùng) lắng đọng lại mà thành.
  • Kết ước

    (Từ cũ, Ít dùng) như giao ước hai nhà đã kết ước làm thông gia
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top