Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kết luận

Mục lục

Động từ

đưa ra ý cuối cùng được rút ra từ những sự kiện hay lập luận nhất định
có đủ bằng chứng mới có thể kết luận
không nên kết luận vội vàng

Danh từ

ý kiến được xem là kết quả của một lập luận
chưa có kết luận rõ ràng
phần kết thúc của một văn bản
bài tập làm văn còn thiếu phần kết luận
điều suy ra cuối cùng từ giả thiết của một bài toán hoặc một định lí.

Xem thêm các từ khác

  • Kết mạc

    Danh từ màng nhầy phủ lên giác mạc nối cầu mắt với mí mắt đồng thời tạo thành mặt trong của hai mí mắt viêm kết...
  • Kết nghĩa

    Động từ công nhận và vun đắp mối quan hệ tình nghĩa thân thiết, gắn bó giữa hai bên chị em kết nghĩa \"Bao giờ cho đá...
  • Kết nguyền

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) nguyện cùng kết nghĩa với nhau kết nguyền phu thê \"Trời xui mai trúc một cành, Trời xui lan...
  • Kết nạp

    Động từ chính thức công nhận là thành viên của một tổ chức, một đoàn thể kết nạp đội viên lễ kết nạp đoàn viên...
  • Kết nối

    Động từ làm cho các phần đang tách rời nối liền lại, gắn liền lại với nhau kết nối Internet kết nối thông tin kết...
  • Kết quả

    Danh từ cái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển của sự vật kết quả học tập...
  • Kết thân

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như kết bạn hai người kết thân với nhau đã lâu
  • Kết thúc

    Động từ hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó mùa mưa sắp kết thúc bộ phim kết...
  • Kết tinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (quá trình) hình thành tinh thể từ trạng thái lỏng 1.2 được chắt lọc và cô đúc từ những gì...
  • Kết toán

    Động từ tính toán, tổng hợp toàn bộ các khoản thu, chi sau một quá trình sản xuất, kinh doanh để biết kết quả so với...
  • Kết tóc

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) bện tóc lại thành bím, thành dải; thường dùng để nói việc kết duyên \"Cho chàng vào lễ...
  • Kết tóc xe tơ

    (Văn chương) kết duyên vợ chồng \"Thương nàng, nàng cứ làm ngơ, Bao giờ kết tóc xe tơ hỡi nàng.\" (Cdao)
  • Kết tội

    Động từ khép vào tội, xác định khung hình phạt bị toà kết tội tử hình Đồng nghĩa : buộc tội
  • Kết tụ

    Động từ (quá trình) hình thành tinh thể từ trạng thái khí. kết lại, tụ lại mà thành mây kết tụ thành đám trống đồng...
  • Kết tủa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hoá học. 2 Danh từ 2.1 chất rắn...
  • Kết án

    Động từ (toà án) tuyên bố về tội trạng và hình phạt bị kết án chung thân vì tội tham nhũng lên án, nói rõ công khai...
  • Kết đoàn

    Động từ (Từ cũ) như đoàn kết bài ca kết đoàn
  • Kết đọng

    Động từ (Ít dùng) lắng đọng lại mà thành.
  • Kết ước

    (Từ cũ, Ít dùng) như giao ước hai nhà đã kết ước làm thông gia
  • Kề miệng lỗ

    (Khẩu ngữ) như gần đất xa trời sắp kề miệng lỗ rồi còn chơi trống bỏi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top