Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kề vai sát cánh

cùng bên nhau, cùng chung sức với nhau để làm việc gì, nhằm một mục đích chung.

Xem thêm các từ khác

  • Kềm chế

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem kiềm chế
  • Kềnh càng

    Tính từ choán nhiều chỗ, không gọn, làm cản trở sự hoạt động di chuyển đồ đạc để kềnh càng bụng chửa kềnh càng...
  • Kềnh kệch

    Tính từ có vẻ bề ngoài trông hơi thô, không thanh, không nhã đôi bàn tay to kềnh kệch
  • Kềnh kệnh

    Tính từ như kệnh (nhưng ý mức độ ít) chiếc cặp kềnh kệnh bên sườn
  • Kể lể

    Động từ kể lại chuyện của mình hoặc có liên quan đến mình một cách tỉ mỉ, dài dòng để mong có sự chú ý, sự cảm...
  • Kể ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định về điều qua suy nghĩ thấy có lẽ đúng như thế bài đó kể ra cũng khó kể...
  • Kệ thây

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ (thường dùng với hàm ý coi khinh) nó thích làm gì, kệ thây nó!
  • Kệ xác

    Động từ (Thông tục) như kệ thây kệ xác mày, muốn đi đâu thì đi!
  • Kệch cỡm

    Tính từ (cách ăn mặc, nói năng) thô, không phù hợp đến mức khó coi, khó nghe lối ăn mặc kệch cỡm câu chào hỏi kệch...
  • Kỉ cương

    Danh từ những phép tắc làm nên trật tự của một xã hội (nói tổng quát) giữ vững kỉ cương kỉ cương phép nước
  • Kỉ luật

    Danh từ tổng thể những quy định có tính chất bắt buộc đối với hoạt động của các thành viên trong một tổ chức, để...
  • Kỉ nguyên

    Danh từ thời kì lịch sử được mở đầu bằng một sự kiện trọng đại, có ý nghĩa quyết định chiều hướng phát triển...
  • Kỉ niệm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua 1.2 vật gợi lại kỉ niệm 2 Động...
  • Kỉ vật

    Danh từ (Trang trọng) vật được giữ lại làm kỉ niệm trao kỉ vật cho nhau giữ lại những kỉ vật của người đã khuất
  • Kỉ yếu

    Danh từ tập tài liệu ghi lại những điều cốt yếu đọc kỉ yếu tập kỉ yếu của hội nghị
  • Kị binh

    Danh từ binh chủng chuyên cưỡi ngựa để chiến đấu đội kị binh Đồng nghĩa : kị mã
  • Kị binh bay

    Danh từ tên gọi một bộ phận bộ binh của quân đội Mĩ chuyên dùng máy bay trực thăng để di chuyển trong chiến đấu.
  • Kị binh thiết giáp

    Danh từ tên gọi binh chủng thiết giáp của quân đội Mĩ.
  • Kị khí

    Tính từ xem yếm khí
  • Kị mã

    Danh từ như kị binh .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top