Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kền kền

Danh từ

chim lớn, cổ và đầu thường không có lông, sống chủ yếu ở vùng núi cao, hay ăn thịt xác động vật chết.
Đồng nghĩa: kên kên

Xem thêm các từ khác

  • Kềnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) to hơn rất nhiều so với đồng loại, hay p (to) quá cỡ, khó coi, Động...
  • Kều

    Động từ: như khều (ng1), (khẩu ngữ) dùng thủ đoạn đem về cho mình cái đáng lẽ không thuộc...
  • Kể

    Động từ: nói lại một cách có đầu có đuôi cho người khác nghe, nói ra lần lượt từng điều...
  • Kể cả

    tính gộp vào, tổ hợp biểu thị cái, điều sắp nêu ra cũng không phải là ngoại lệ; không loại trừ, hai chúng tôi, kể...
  • Kễnh

    Tính từ: (thông tục) to kềnh, ăn no kễnh bụng
  • Kệ

    Danh từ: giá nhỏ để sách hoặc đồ dùng, Danh từ: bài văn vần...
  • Kệ nệ

    Tính từ: (phương ngữ), xem khệ nệ
  • Kệch

    Động từ: (Ít dùng) như cạch, Tính từ: có vẻ thô, trông không hợp...
  • Kệnh

    Tính từ: có một phần nổi cao lên, gây vướng víu, do có vật gì bên trong hoặc ở dưới, có...
  • Kỉ

    Danh từ: ghế kiểu cổ, thường có chạm khắc hình trang trí., bàn nhỏ kiểu cổ, thường có chạm...
  • Kỉ lục

    Danh từ: thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất, trong thi đấu thể thao, mức thành...
  • Kị

    Danh từ: (phương ngữ) giỗ, Động từ: có những yếu tố hoàn toàn...
  • Kịch

    Danh từ: nghệ thuật dùng sân khấu trình bày hành động và đối thoại của các nhân vật, để...
  • Kịp

    Tính từ: có đủ thì giờ để làm một việc gì trước khi không còn điều kiện để làm hoặc...
  • Kỳ thủ

    Danh từ:
  • Kỷ

    Danh từ:
  • Kỷ lục

    Danh từ:
  • Kỹ

    Tính từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top