Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kệ

Mục lục

Danh từ

giá nhỏ để sách hoặc đồ dùng
kệ sách
kệ giầy dép

Danh từ

bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật.
bài văn của một vị sư đã chết để lại.

Động từ

(Khẩu ngữ) để cho tuỳ ý, không tác động đến, coi như không biết gì đến
nó muốn làm gì, kệ nó
mưa thì kệ mưa, cứ đi
Đồng nghĩa: mặc, mặc kệ, kệ thây, thây kệ

Xem thêm các từ khác

  • Kệ nệ

    Tính từ: (phương ngữ), xem khệ nệ
  • Kệch

    Động từ: (Ít dùng) như cạch, Tính từ: có vẻ thô, trông không hợp...
  • Kệnh

    Tính từ: có một phần nổi cao lên, gây vướng víu, do có vật gì bên trong hoặc ở dưới, có...
  • Kỉ

    Danh từ: ghế kiểu cổ, thường có chạm khắc hình trang trí., bàn nhỏ kiểu cổ, thường có chạm...
  • Kỉ lục

    Danh từ: thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất, trong thi đấu thể thao, mức thành...
  • Kị

    Danh từ: (phương ngữ) giỗ, Động từ: có những yếu tố hoàn toàn...
  • Kịch

    Danh từ: nghệ thuật dùng sân khấu trình bày hành động và đối thoại của các nhân vật, để...
  • Kịp

    Tính từ: có đủ thì giờ để làm một việc gì trước khi không còn điều kiện để làm hoặc...
  • Kỳ thủ

    Danh từ:
  • Kỷ

    Danh từ:
  • Kỷ lục

    Danh từ:
  • Kỹ

    Tính từ:
  • Kỹ sư

    Danh từ:
  • Kỹ tính

    Tính từ:
  • Le lé

    Tính từ: (mắt) hơi lé, mắt hơi le lé
  • Lem lẻm

    Tính từ: (nói, cãi) liến thoắng và không kể gì đến đúng sai, đến phản ứng của những người...
  • Linh tính

    khả năng biết trước hoặc cảm thấy trước một biến cố nào đó xảy ra có liên quan mật thiết đến bản thân mình mà...
  • Liên hoàn

    Tính từ: có các phần, các bộ phận riêng rẽ nhưng được liên kết nối tiếp nhau tạo thành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top