Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kệnh

Tính từ

có một phần nổi cao lên, gây vướng víu, do có vật gì bên trong hoặc ở dưới
có cái gì kệnh lên dưới gối

Xem thêm các từ khác

  • Kỉ

    Danh từ: ghế kiểu cổ, thường có chạm khắc hình trang trí., bàn nhỏ kiểu cổ, thường có chạm...
  • Kỉ lục

    Danh từ: thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất, trong thi đấu thể thao, mức thành...
  • Kị

    Danh từ: (phương ngữ) giỗ, Động từ: có những yếu tố hoàn toàn...
  • Kịch

    Danh từ: nghệ thuật dùng sân khấu trình bày hành động và đối thoại của các nhân vật, để...
  • Kịp

    Tính từ: có đủ thì giờ để làm một việc gì trước khi không còn điều kiện để làm hoặc...
  • Kỳ thủ

    Danh từ:
  • Kỷ

    Danh từ:
  • Kỷ lục

    Danh từ:
  • Kỹ

    Tính từ:
  • Kỹ sư

    Danh từ:
  • Kỹ tính

    Tính từ:
  • Le lé

    Tính từ: (mắt) hơi lé, mắt hơi le lé
  • Lem lẻm

    Tính từ: (nói, cãi) liến thoắng và không kể gì đến đúng sai, đến phản ứng của những người...
  • Linh tính

    khả năng biết trước hoặc cảm thấy trước một biến cố nào đó xảy ra có liên quan mật thiết đến bản thân mình mà...
  • Liên hoàn

    Tính từ: có các phần, các bộ phận riêng rẽ nhưng được liên kết nối tiếp nhau tạo thành...
  • Liên quân

    Danh từ: đội quân gồm nhiều đơn vị thuộc quân đội các nước khác nhau hợp thành, liên quân...
  • Liên đới

    Tính từ: có sự ràng buộc lẫn nhau về mặt trách nhiệm, nghĩa vụ, trách nhiệm liên đới, quan...
  • Liến

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhanh và trơn tru quá mức trong nói năng đối đáp, con bé nói rất liến,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top