Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kịch

Danh từ

nghệ thuật dùng sân khấu trình bày hành động và đối thoại của các nhân vật, để phản ánh những vấn đề, những xung đột trong đời sống xã hội
diễn kịch
sân khấu kịch nói

Xem thêm các từ khác

  • Kịp

    Tính từ: có đủ thì giờ để làm một việc gì trước khi không còn điều kiện để làm hoặc...
  • Kỳ thủ

    Danh từ:
  • Kỷ

    Danh từ:
  • Kỷ lục

    Danh từ:
  • Kỹ

    Tính từ:
  • Kỹ sư

    Danh từ:
  • Kỹ tính

    Tính từ:
  • Le lé

    Tính từ: (mắt) hơi lé, mắt hơi le lé
  • Lem lẻm

    Tính từ: (nói, cãi) liến thoắng và không kể gì đến đúng sai, đến phản ứng của những người...
  • Linh tính

    khả năng biết trước hoặc cảm thấy trước một biến cố nào đó xảy ra có liên quan mật thiết đến bản thân mình mà...
  • Liên hoàn

    Tính từ: có các phần, các bộ phận riêng rẽ nhưng được liên kết nối tiếp nhau tạo thành...
  • Liên quân

    Danh từ: đội quân gồm nhiều đơn vị thuộc quân đội các nước khác nhau hợp thành, liên quân...
  • Liên đới

    Tính từ: có sự ràng buộc lẫn nhau về mặt trách nhiệm, nghĩa vụ, trách nhiệm liên đới, quan...
  • Liến

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhanh và trơn tru quá mức trong nói năng đối đáp, con bé nói rất liến,...
  • Liềm

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi sắc có khía chân chấu, hình vòng cung, tra cán ngắn, dùng để...
  • Liền

    Tính từ: kề ngay nhau, ở sát cạnh nhau, không có sự cách biệt, một cách không ngừng, không có...
  • Liền liền

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhanh và liền một mạch không ngớt, chớp mắt liền liền, nói liền liền
  • Liễn

    Danh từ: đồ đựng thức ăn bằng sành hoặc sứ, miệng tròn rộng, có nắp đậy, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top