Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kem

Mục lục

Danh từ

chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ.
thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại
đánh kem
bánh ngọt nhân kem
thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh
kem cốc
kem đậu xanh
mua mấy que kem
dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh
kem dưỡng da
kem chống nắng
kem đánh răng

Danh từ

quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín
tục cúng kem

Xem thêm các từ khác

  • Kem cân

    Danh từ kem ăn được bán theo cân, có loại đóng hộp sẵn với trọng lượng khoảng nửa cân hoặc một cân. Đồng nghĩa :...
  • Kem cây

    Danh từ (Phương ngữ) kem que.
  • Kem cốc

    Danh từ kem đặc, đựng vào cốc để ăn.
  • Kem kí

    Danh từ (Phương ngữ) kem cân.
  • Kem ký

    Danh từ (Phương ngữ) xem kem kí
  • Kem que

    Danh từ kem ăn ở dạng đông cứng, đóng thành thỏi, có que để cầm. Đồng nghĩa : kem cây
  • Ken

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bít lại, đệm thêm vào để làm cho kín những khe, những chỗ hở 2 Tính từ 2.1 sát vào nhau, đến...
  • Ken-vin

    Danh từ xem kelvin
  • Ken két

    Tính từ từ mô phỏng tiếng hai vật cứng xiết mạnh vào nhau, nghe hơi chói và ghê tai nghiến răng ken két
  • Keo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. 2 Danh từ 2.1...
  • Keo bẩn

    Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt và xấu bụng một cách bẩn thỉu, đáng ghét tính keo bẩn
  • Keo kiết

    Tính từ (Ít dùng) như keo kiệt .
  • Keo sơn

    Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau \"Trăm năm kết sợi chỉ...
  • Keo tai tượng

    Danh từ cây thân gỗ, lá to, thường được trồng để bảo vệ vùng đất dốc, tránh xói mòn.
  • Keo tơ

    Danh từ chất dính bọc ngoài sợi tơ do con tằm tiết ra.
  • Keo xương

    Danh từ chất protid cấu tạo xương.
  • Keo xỉn

    Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt và bủn xỉn (nói khái quát) quen thói keo xỉn Đồng nghĩa : ki bo
  • Keyboard

    Danh từ bàn phím.
  • Kg

    kilogram (viết tắt).
  • Kha khá

    Tính từ (Khẩu ngữ) như khá (nhưng ý mức độ ít) góp được một số vốn kha khá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top