Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khám

Mục lục

Danh từ

vật làm bằng gỗ, giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt bài vị, đồ thờ, thường được gác hay treo cao
khám thờ

Danh từ

nhà giam
bị nhốt vào trong khám

Động từ

lục soát, kiểm tra kĩ để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động phạm pháp
lệnh khám nhà
khám hành lí
Đồng nghĩa: khám xét
xem xét để biết tình trạng sức khoẻ, để biết bệnh trạng trong cơ thể
khám sức khoẻ
phòng khám nội

Xem thêm các từ khác

  • Khánh

    Danh từ: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng., Danh...
  • Kháo

    Danh từ: cây cùng họ với quế, thân thẳng cao hàng mấy chục mét, lá mọc cách, nhọn đầu và...
  • Kháu

    Tính từ: (khẩu ngữ) xinh xắn, trông đáng yêu (thường nói về trẻ con hoặc người con gái còn...
  • Kháy

    Động từ: dùng lời lẽ bóng gió để khích bác, trêu tức, hỏi kháy, nói kháy
  • Khâu

    Danh từ: vòng kim loại bịt chặt đầu chuôi của một số dụng cụ, từng yếu tố, từng bộ...
  • Khèn

    Danh từ: nhạc khí của một số dân tộc miền núi, làm bằng nhiều ống tre trúc ghép lại, thổi...
  • Khé

    Tính từ: (vị chua hay ngọt) đậm gắt đến mức gây cảm giác khó chịu ở cổ và khó nuốt,...
  • Khéo

    Tính từ: biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp,...
  • Khê

    Tính từ: (cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu, (tiếng, giọng) bị rè và lạc...
  • Khìn khịt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thở hoặc tiếng nói ngắn và trầm, như bị tắc trong mũi, giọng...
  • Khí

    Danh từ: trạng thái của vật chất có thể lan ra chứa đầy vật chứa, có thể tích và hình dạng...
  • Khí quan

    Danh từ: (Ít dùng) bộ phận trong cơ thể sinh vật đảm nhiệm một chức năng nhất định nào...
  • Khí quản

    Danh từ: bộ phận của cơ quan hô hấp, hình ống, phía trên tiếp với thanh quản ở cổ họng,...
  • Khòm

    Tính từ: (lưng) ở trạng thái cong hẳn xuống, bà cụ lưng khòm
  • Khó

    Tính từ: đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới...
  • Khóm

    Danh từ: tập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau, Danh...
  • Khô

    Tính từ: ở tình trạng đã hết kiệt nước và trở nên cứng, giòn, (vật có chứa nước hay...
  • Khô khan

    Tính từ: khô, không có nước hoặc chất nước (nói khái quát), khô, không có biểu hiện của...
  • Khôi

    Danh từ: cây nhỏ cùng họ với sú, thân rỗng và xốp, lá có răng cưa, mặt dưới màu tím, có...
  • Khùng

    Tính từ: bực tức tới mức có phản ứng mạnh, không tự chủ được, (phương ngữ) hơi điên,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top