Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khán giả

Danh từ

người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát)
đáp ứng sự hâm mộ của khán giả
khán giả xem truyền hình

Xem thêm các từ khác

  • Khán phòng

    Danh từ (Từ cũ, hoặc trtr) phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật nghe hoà nhạc trong khán phòng
  • Khán thính giả

    Danh từ khán giả và thính giả (nói gộp).
  • Khán thủ

    Danh từ (Từ cũ) chức dịch trông coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá ở các thôn xóm, thời phong kiến.
  • Khán đài

    Danh từ nơi có bệ cao để xem biểu diễn thi đấu khán đài của sân vận động
  • Kháng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chống lại 2 Tính từ 2.1 (dưa, cà muối) bị hỏng, có mùi hơi nồng. Động từ chống lại kháng lại...
  • Kháng chiến

    chiến đấu chống quân xâm lược toàn dân kháng chiến kháng chiến thắng lợi
  • Kháng cáo

    Động từ chống án lên toà án cấp trên, yêu cầu xét xử lại quyền kháng cáo làm đơn kháng cáo
  • Kháng cự

    Động từ chống lại để tự vệ tên trộm kháng cự, hòng tẩu thoát đứng chịu trận, không kháng cự Đồng nghĩa : chống...
  • Kháng nghị

    (Trang trọng) bày tỏ ý kiến phản đối bằng văn bản chính thức kháng nghị lên cơ quan cấp trên
  • Kháng nguyên

    Danh từ chất lạ xâm nhập vào cơ thể (như vi khuẩn, chất độc hoá học, vv) phát hiện kháng nguyên gây bệnh ở người
  • Kháng sinh

    Danh từ chất lấy từ nấm mốc, vi khuẩn thực vật, có tác dụng kháng sinh tiêm kháng sinh liều cao uống kháng sinh
  • Kháng thể

    Danh từ chất do các tế bào của cơ thể sản xuất ra để chống lại sự xâm nhập của một chất lạ (gọi là kháng nguyên).
  • Kháng viêm

    Động từ chống viêm nhiễm (nói về tác dụng của thuốc) thuốc kháng viêm đường ruột
  • Kháng án

    Động từ chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại toà án bác đơn kháng án Đồng nghĩa : chống án
  • Khánh kiệt

    Động từ hết sạch của cải, tài sản, do lâm vào bước khó khăn gia tài khánh kiệt vì cờ bạc Đồng nghĩa : khánh tận
  • Khánh thành

    Động từ mừng việc hoàn thành một công trình xây dựng cắt băng khánh thành khánh thành nhà mới
  • Khánh tiết

    Danh từ (Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát) ngày khánh tiết
  • Khánh tận

    Động từ (Ít dùng) như khánh kiệt .
  • Kháp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ráp cho ăn khớp 1.2 so sánh, đối chiếu để xem có nhất trí, có phù hợp hay không 2 Động từ 2.1...
  • Khát

    Động từ có cảm giác cần uống nước khát khô cổ họng con bạc khát nước (b) (Ít dùng) ở trong tình trạng quá thiếu nên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top